scatola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scatola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scatola trong Tiếng Ý.
Từ scatola trong Tiếng Ý có các nghĩa là hộp, bao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scatola
hộpnoun Voglio una scatola tre volte più grande rispetto a questa. Tôi muốn cái hộp lớn ba lần so với cái này. |
baonoun Il problema e'che ci sono cose incontenibili, e che alcune di loro non ritorneranno mai nella scatola. Vấn đề là có những điều không được ngăn chận và một số sẽ không bao giờ chịu trở về quy củ. |
Xem thêm ví dụ
Guarda nella scatola grande. Xem cái thùng lớn xem. |
Prendi una scatola. Lấy một hộp đi. |
Cinquecentodiciassette scatole! Năm trăm mười bảy hộp. |
Ricordate quando questa scatola blu era tutta sola, governando il mondo, vivendo la sua vita. Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình. |
Quando iniziarono a fare i preparati per torte negli anni '40, prendevano questa polvere, la mettevano nella scatola e chiedevano alle casalinghe di aggiungere acqua, girare, mescolare, mettere in forno -- voilà! -- la torta è pronta. Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh. |
Un bambino di cinque anni ha mandato una piccola contribuzione che sperava sarebbe potuta servire a ‘comprare una scatola di tonno alta fino al cielo per i fratelli della Russia’. Một bé trai năm tuổi gởi số tiền nhỏ và em mong rằng sẽ ‘mua được một hộp cá lớn cho anh em tại Nga’. |
Se riusciamo a sottrargli le scatole, poi potremo far fuori Percy. Chúng ta hành động như thế, chúng ta lấy các hộp đen và sau đó chúng ta hạ gục Percy. |
Sono in pacchi da due, e quei pacchi sono poi uniti in confezioni da quattro per creare una scatola. 2 cái bánh nằm trong một gói, sau đó nhóm 4 gói lại để làm ra một hộp bánh. |
Se riusciamo a sottrargli le scatole, poi potremo far fuori Percy Chúng ta hành động như thế, chúng ta lấy các hộp đen và sau đó chúng ta hạ gục Percy |
Vado a prendere delle scatole. Anh sẽ đi lấy ít hộp. |
Nella scatola c’erano tre fogli coperti di numeri, e un biglietto scritto a mano da Beale, in inglese ordinario. Trong chiếc hộp là ba tờ giấy với các ký tự đã được mã hóa và một bức thư Beale viết bằng tiếng Anh thông thường. |
E io ero al culmine dell'adolescenza, perciò cominciai a prendere i biscotti dalla scatola senza chiederli. Rồi tôi bắt đầu bước vào tuổi vị thành niên, tôi bắt đầu lấy bánh trong hộp mà không xin phép. |
Hai venduto 321 scatole di biscotti. Ba trăm hai mươi mốt hộp. |
Mi levo subito dalle scatole. Tôi sẽ đi khuất mắt anh. |
“Altri passeggeri hanno dovuto lasciare a terra parte del bagaglio a causa dei limiti di peso, ma con nostro sollievo le scatole che avevamo imbarcato noi sono arrivate tutte intatte. Hành lý của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ. |
Andava in una città vicina per ritirare le scatole con le pubblicazioni arrivate in treno da Praga e le caricava su una carrozza a cavalli di solito usata per il trasporto dei turisti. Ông có xe ngựa thường dùng để chở khách du lịch, và ông dùng xe này để chở những thùng sách từ một thành phố gần đó, nơi mà các ấn phẩm được chuyển đến từ Praha bằng tàu hỏa. |
Quando entrammo nella sua modesta casa, immediatamente mi portò in un angolo e prese una scatola che conteneva i suoi beni più preziosi. Khi chúng tôi bước vào căn nhà khiêm tốn của anh, anh lập tức đưa tôi đến một góc nhà và lấy ra một cái hộp có chứa tài sản quan trọng nhất của anh. |
Sì, prima della guerra, quasi la metà della popolazione siriana viveva nei bassifondi, aree periferiche senza infrastrutture appropriate, con file interminabili di scatole fatte di blocchi di cemento che contenevano persone, persone che per la maggior parte appartenevano allo stesso gruppo, basato su religione, classe, etnia o basato su tutte queste cose. Vâng, trước chiến tranh, gần nửa dân số Syria sống trong những khu ổ chuột, những khu vực ngoại vi không được xây dựng đàng hoàng, được làm từ vô số dãy hộp khối trần chứa người trong đó, những người chủ yếu thuộc về một nhóm, cho dù là dựa trên địa phương, tầng lớp, nguồn gốc hay tất cả điều đó. |
Dopo aver mangiato manzo in scatola. Sau vụ thịt bò muối. |
Ci mancano 7 scatole. Còn thiếu 7 hộp trước thời hạn. |
E rappresenterò la neocorteccia qui, in questa scatola che è attaccata sulla parte superiore del vecchio cervello. Tôi sẽ đại diện vỏ não bằng cái hộp chui ra khỏi phần đầu của não cũ. |
Il problema è che i loro meccanismi di applicazione sono una vera scatola nera, e ci sono danni collaterali. Vấn đề ở chỗ, cơ chế thi hành của họ hoàn toàn rỗng tuếch và gây thiệt hại ngoài dự kiến. |
E compro la scatola gialla perché l'ho sempre fatto. Tôi mua những thứ trong hộp màu vàng vì tôi luôn phải vậy. |
Questa questione dell'uguaglianza e veramente una gran rottura di scatole. Hình thức kinh doanh bình đẳng này thật sự rất phiền phức. |
Questa è una scatola di piombo costruita intorno allo spazio occupato dal mio corpo, ma ora è vuota. Đây là một khối chì được làm nên quanh khoảng không gian mà cơ thể tôi chiếm giữ, nhưng giờ đây nó là khoảng trống. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scatola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scatola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.