scatenare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scatenare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scatenare trong Tiếng Ý.

Từ scatenare trong Tiếng Ý có các nghĩa là xúi giục, gây ra, khích, xúi bẩy, gợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scatenare

xúi giục

(instigate)

gây ra

(trigger)

khích

(arouse)

xúi bẩy

(instigate)

gợi

(evoke)

Xem thêm ví dụ

Annullare il vertice significherebbe scatenare una guerra.
Bây giờ hủy hội nghị hòa bình đồng nghĩa với tuyên bố chiến tranh.
Come cadono le sue foglie, un esercito di Demoni prende forma, e si prepara a scatenare il suo male sul nostro mondo.
Khi lá rụng xuống, đội quân quỷ dữ sẽ hình thành. Sẵn sàng gieo rắc tội ác lên thế giới của ta.
In tali occasioni egli non esita a scatenare una potenza devastatrice, come al Diluvio dei giorni di Noè, alla distruzione di Sodoma e Gomorra e alla liberazione di Israele al Mar Rosso.
Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25).
Non ti lascerò scatenare una guerra per lei.
Anh sẽ không để em gây cả 1 cuộc chiến tranh vì cô ta!
A scatenare l'inferno, mentre me ne vado.
Tiễn tôi trên con đường dài đến địa ngục
E scatenare un'energia di quella entita'... comporta delle conseguenze.
Và gọi ra những loại năng lượng là kết quả.
Permettere agli occhi di vagare può scatenare desideri errati al punto che, quando si presenta l’occasione, si può arrivare a commettere azioni immorali e perdere l’approvazione di Dio. — Giacomo 1:14, 15.
Nếu cứ để mắt nhìn vào một người đến mức nảy sinh những ham muốn sai trái, điều này có thể dẫn đến hành vi vô luân và mất ân huệ của Đức Chúa Trời.—Gia-cơ 1:14, 15.
Prendere un'avvocato, o possiamo scatenare l'inferno su di loro.
Thuê luật sư, hoặc chúng ta có thể đánh bại chúng
Altri fattori di rischio sono le malattie cardiovascolari e le alterazioni dei livelli ormonali, così come l’abuso prolungato di sostanze, che può scatenare o aggravare la depressione.
Những yếu tố thể chất khác là bệnh tim mạch và thay đổi nội tiết tố, cũng như thói nghiện ngập, là điều có thể gây ra hoặc khiến bệnh trầm cảm nặng hơn.
Nelle gravi allergie alimentari, invece, anche una piccolissima quantità di cibo può scatenare una reazione potenzialmente letale.
Điều này khác với cơn dị ứng thực phẩm nghiêm trọng, mà một lượng thức ăn rất ít cũng có thể gây nên một phản ứng nguy hiểm đến tính mạng.
Se riesco a trovare l'organizzatore, possiamo far chiudere tutto senza scatenare una rivolta.
Nếu tôi tìm được tên cầm đầu, ta có thể giải quyết mà không gây náo loạn.
Hanno raso al suolo un luogo sacro di proposito per scatenare una reazione.
Họ ủi sập một cái cây thiêng liêng với mục đích khiêu khích.
Sono stato io a scatenare tutto, ora devo porvi fine.
Tôi khơi mào chuyện này, thì tôi sẽ kết thúc.
Ho cominciato a pensare se non fosse il caso di guardare ai conflitti in modo diverso - se invece di augurarci semplicemente che il conflitto finisca, pensassimo a come scatenare i conflitti.
Vậy nên tôi băn khoăn liệu chúng ta không nên bắt đầu nhìn cuộc xung đột theo hướng khác -- thay vì chỉ đơn giản là ước những cuộc xung đột kết thúc, liệu chúng ta nên tập trung vào việc làm thế nào để tiến hành xung đột.
Il vostro bambino assistito Federov e CIA complotto per scatenare una guerra che ha ucciso centinaia di migliaia di persone.
Cô ta đã chứng kiến Federov và một đặc vụ CIA... thông đồng khơi mào một cuộc chiến khiến hàng trăm ngàn người bỏ mạng.
Dio inoltre concluse un patto con l’umanità, promettendo di non scatenare mai più un diluvio per distruggere ogni forma di vita sulla terra.
Đức Chúa Trời cũng lập một giao ước với nhân loại, hứa sẽ không bao giờ hủy diệt mọi sự sống trên đất bằng trận nước lụt nữa.
Non pensavo di scatenare le furie dei goblin. chiaro?
Em không nghĩ đọc nó lại kích động bọn yêu tinh đến vậy.
McDowell subirà fortemente le pressioni sia dei politici che dei maggiori giornali del Nord intenzionati a fargli prendere immediati provvedimenti volti a scatenare un'offensiva senza dover attendere l'iniziativa avversaria; l'esortazione era dunque: "On to Richmond!".
McDowell chịu áp lực từ giới chính trị gia và báo chí miền Bắc đòi hỏi phải hành động ngay lập tức, hô hào ông "Tiến đến Richmond!".
Sembra che, in qualche modo, un evento traumatico possa scatenare la nostra capacità di condurre una vita con meno rimorsi.
Có vẻ như là ở một mức độ nào đó, một sự kiện gây chấn động tâm lý đã mở khóa cho khả năng của chúng ta để sống một cuộc đời với ít những điều hối tiếc hơn.
(Giacomo 1:2) In un certo numero di paesi che affermano di tenere in gran conto la libertà di culto, alcuni ecclesiastici hanno manovrato le cose usando la loro influenza presso le autorità secolari per scatenare un’accanita persecuzione contro il popolo di Dio.
(Gia-cơ 1:2) Tại một số nước tự cho là tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, hàng giáo phẩm mánh khóe dùng ảnh hưởng của mình đối với chính quyền để bắt bớ dân Đức Chúa Trời một cách hiểm độc.
Hai voluto ammazzare quello sceriffo e hai finito per scatenare una vera tempesta!
Mày giết tay quận trưởng ấy và mày gieo lên 1 cơn bão.
Ma sappiamo per certo che ciò che vogliamo fare oggi è prendere un bambino alla volta, non perderci nei numeri, e vedere davvero che il bambino possa completare il cerchio della vita, e scatenare tutto il suo potenziale.
Nhưng chúng tôi biết chắc rằng điều chúng tôi muốn làm hôm nay là giúp từng đứa trẻ một, không sa vào những con số, và thật sự chứng kiến đứa trẻ hoàn thành vòng đời và giải phòng tiềm năng tổng thể của đứa trẻ đó.
Dovevo evitare di scatenare i sintomi.
Vì vậy tôi phải tránh mọi thứ có thể kích động những triệu chứng của tôi.
Per loro, trattenere la famiglia era immorale e rischiava di scatenare altra violenza.
Với họ, giam giữ gia đình hắn không những thiếu đạo đức, mà còn gây thêm nhiều bạo lực.
Si teme che un’azione avventata a bordo di un solo sottomarino possa scatenare una guerra nucleare fatale.
Người ta sợ rằng chỉ một hành động thiếu suy nghĩ trong một chiếc tàu cũng có thể làm bùng nổ một cuộc chiến tranh hạch tâm thảm khốc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scatenare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.