go away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go away trong Tiếng Anh.

Từ go away trong Tiếng Anh có các nghĩa là cắp đít, ra đi, rời khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go away

cắp đít

interjection

ra đi

verb

I reckon the best thing for me to do is to go away.
Anh thấy điều tốt nhất cho anh là nên ra đi.

rời khỏi

verb (To go away from a place.)

How much treasure do you want to lift the siege and go away?
Anh muốn bao nhiêu vàng bạc châu báu mới không vây hãm và rời khỏi?

Xem thêm ví dụ

Kane'll walk away scat-free, and you'll go away for life.
Kane lãnh hậu quả, và anh sẽ được tự do.
Problem is, the world doesn't go away just because you want it to.
Vấn đề là cái thế giới này, nó không đơn giản là có thể lờ đi như mình muốn.
I don't want to go away with Carl.
Tôi không muốn đi xa với Carl.
You going away?
Chú sẽ đi đâu hả?
But he remained faithful, saying: “Go away, Satan!
Nhưng ngài một mực giữ sự trung thành, ngài nói: “Hỡi quỉ Sa-tan, ngươi hãy lui ra!
All you had to do was go away!
Tất cả những gì anh phải làm là bỏ đi!
Uh, will you tell her I'm-I'm going away?
Vậy bác có thể gọi cho cô ấy bảo cháu sắp đi rồi không?
But the basic problem likely will not go away, for people love lights and glass.
Nhưng, dường như nguyên nhân cơ bản vẫn còn đó, vì người ta thích kính và ánh sáng.
They're going away.
Chúng đi rồi.
Go away, Holly.
Tránh ra chỗ khác, Holly.
Look, try this fucking drone and just please go away.
Cửa ra ở đằng đó, làm ơn hãy rời khỏi đây.
How much treasure do you want to lift the siege and go away?
Anh muốn bao nhiêu vàng bạc châu báu mới không vây hãm và rời khỏi?
I can make all this go away, Jonson.
Ta có thể... để mọi thứ trôi đi, Jonson.
But the anxiety I was feeling would not go away.
Nhưng nỗi lo âu tôi cảm thấy không rời khỏi tôi.
Let's go away together and roam the world, as free as the wind.
Chi bằng bỏ đi xa, phiêu diêu tự tại tự do như ngọn gió
What did Pfizer have to pay to make their whole thing go away?
Bao nhiêu công ty Pfizer phải trả để dàn xếp mọi việc?
I want to go away.
Em muốn đi khỏi đây.
And then going away, and probably eating dinner or something.
Và tôi rời khỏi đó, và hình như đi ăn tối hoặc làm gì đó
Barbara's going away, we can talk about this then.
Barbara sẽ đi xa trong vòng 1 tuần.
When you see the cube one way, behind the screen, those boundaries go away.
Khi các bạn nhìn khối lập phương theo một chiều, đằng sau màn hình, những ranh giới đó biến đi.
GO AWAY, SATAN!”
“HỠI SA-TAN, HÃY ĐI CHO KHUẤT MẮT TA!”
We have to go away.
Chúng tôi phải rời nơi này.
Go away, you confuse me!
Đi chỗ khác đi, anh quấy rầy em.
Please just tell him to go away.
Làm ơn cứ bảo hắn đi khỏi.
Did you really think it was all just neatly gonna go away?
Em thực sự nghĩ tất cả chuyện đó sẽ tự nhiên trôi qua một cách dễ dàng ư?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới go away

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.