sceptical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sceptical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sceptical trong Tiếng Anh.
Từ sceptical trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoài nghi, đa nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sceptical
hoài nghiadjective There remains a high level of scepticism about how well this new measures will work however . Tuy nhiên vẫn còn mức độ hoài nghi cao về việc làm thể nào thực hiện tốt luật mới này . |
đa nghiadjective |
Xem thêm ví dụ
Though sceptics in their inmost hearts, they looked upon religion as an instrument of government. Thâm tâm họ hoài nghi, họ coi tôn giáo là một phương tiện trị dân. |
The police were sceptical but believed that it was possible she had heard and seen something in the woods. Cảnh sát tỏ ra nghi ngờ nhưng tin rằng có thể cô đã nghe và nhìn thấy thứ gì đó trong rừng. |
While breeding a healthy scepticism as to the eternity of any value prized by a particular people, anthropology does not as a matter of theory deny the existence of moral absolutes. Trong khi vẫn xuất hiện những hoài nghi tích cực đối với những giá trị vĩnh cửu đối từng cá thể, nhân chủng học không phủ nhận lý thuyết tồn tại của đạo đức tuyệt đối. |
Our sceptical and scientific age, has pensioned off Satan,” says the Catholic Herald. Thế hệ hoài nghi và khoa học của chúng ta đã gạt bỏ Sa-tan”. |
Also, Louis XIII himself is said to have expressed his scepticism with regard to the miracle after his son's birth. Ngoài ra, Louis XIII mình được cho là đã bày tỏ thái độ hoài nghi của ông liên quan đến các phép lạ sau khi sinh của con trai mình. |
This is a day for curiosity and for scepticism, for openness and for critical thinking, for inspiration and for action. Đây là ngày dành cho học hỏi và tranh luận, dành cho cởi mở, cho suy nghĩ tích cực, cho đam mê và hành động. |
Sceptics have argued that the Ban Treaty would harm the NPT. Những người hoài nghi đã lập luận rằng Hiệp ước này sẽ gây phương hại cho NPT. |
Retrieved May 23, 2009. an army of sceptics, collectively described as the 9/11 Truth movement Powell, Michael (September 8, 2006). Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2009. an army of sceptics, collectively described as the 9/11 Truth movement ^ Powell, Michael (ngày 8 tháng 9 năm 2006). |
Though there is a distinction between skepticism which indicates doubting the truth of an assertion and outright denial of the truth of an assertion, in the public debate phrases such as "climate scepticism" have frequently been used with the same meaning as climate denialism or contrarianism. Mặc dù có những sự phân biệt giữa chủ nghĩa hoài nghi, thứ chỉ việc nghi ngờ sự thật của một khẳng định, với việc phủ nhận hoàn toàn sự thật của một khẳng định, trong các cuộc tranh luận công khai, những cụm từ như "chủ nghĩa hoài nghi khí hậu" đã được sử dụng thường xuyên với cùng một ý nghĩa với chủ nghĩa phủ nhận hoặc chủ nghĩa chống lại biến đổi khí hậu. |
But people, sceptics and believers alike, were remarkably sociable all that day. Nhưng người dân, những người hoài nghi và cũng như tín hữu, đáng chú ý hòa đồng tất cả các ngày hôm đó. |
Sartor Resartus can be seen both as an extension of the chaotic, sceptical satires of Jonathan Swift and Laurence Sterne and as an enunciation of a new point of view on values. Tác phẩm “Sartor Resartus” có thể vừa được xem như diễn giải rõ hơn về sự phê phán lộn xộn và mang tính hoài nghi của Jonathan Swift và Laurence Sterne vừa mang một phong cách mới đặc biệt. |
Scepticism about technological determinism emerged alongside increased pessimism about techno-science in the mid-20th century, in particular around the use of nuclear energy in the production of nuclear weapons, Nazi human experimentation during World War II, and the problems of economic development in the Third World. Thái độ hoài nghi về quyết định luận công nghệ nổi lên cùng với sự tăng lên chủ nghĩa bi quan về khoa học kỹ thuật trong thế kỷ 20, đặc biệt là xung quanh việc sử dụng năng lượng hạt nhân trong việc sản xuất vũ khí hạt nhân, thử nghiệm con người của Đức Quốc xã trong Thế chiến II, và những vấn đề phát triển kinh tế trong thế giới thứ ba ví dụ nạn phá rừng, gây ô nhiễm nguồn nước và môi trường, hiệu ứng nhà kính. |
The Indian rebellion was fed by resentments born of diverse perceptions, including invasive British-style social reforms, harsh land taxes, summary treatment of some rich landowners and princes, as well as scepticism about the improvements brought about by British rule. Cuộc nổi dậy của Ấn Độ được nuôi dưỡng bởi sự phẫn nộ do nhận thức đa dạng, bao gồm các cải cách xã hội xâm lấn kiểu Anh, thuế đất đai khắc nghiệt, đối xử tóm tắt với một số địa chủ và hoàng tử giàu có, cũng như sự hoài nghi về những cải tiến do thực dân Anh mang lại. |
His theory, that certain white blood cells could engulf and destroy harmful bodies such as bacteria, met with scepticism from leading specialists including Louis Pasteur, Behring and others. Ông đưa ra lý thuyết là một số các tế bào bạch cầu có thể vây bọc và phá hủy các vật thể có hại - như các vi trùng chẳng hạn – đã gặp sự hoài nghi từ các chuyên gia hàng đầu, trong đó có Louis Pasteur, Behring và các người khác. |
Despite the low survival rate for documents of this period, to sceptics, these gaps in the record suggest the profile of a person who differs markedly from the playwright and poet. Mặc dù tỷ lệ sống còn thấp đối với các tài liệu của thời kỳ này, cho những người hoài nghi, những khoảng trống trong hồ sơ này cho thấy hồ sơ của một người khác biệt rõ rệt từ nhà viết kịch và nhà thơ. |
Though Nicias was a sceptic about the Sicilian Expedition, he was appointed along with Alcibiades to lead the expedition. Mặc dù Nicias là người hoài nghi về cuộc viễn chinh Sicilia, ông ta cũng được chỉ định theo Alcibiades để chỉ huy cuộc viễn chinh. |
On 7 June 1980, while attacking SWAPO's Tobias Haneko Training Camp during Operation Sceptic (Smokeshell), SAAF Major Frans Pretorius and Captain IC du Plessis, both flying Mirage F.1s, were hit by SA-3s. Vào 7-6-1980, khi tấn công Trại huấn luyện Tobias Haneko của SWAPO trong Chiến dịch Sceptic (Smokeshell), thiếu tá Frans Pretorius và đại úy IC du Plessis của SAAF lái 2 chiếc Mirage F.1 đã trúng đạn tên lửa SA-3. |
Mutual distrust and significant disagreements are deep over basic issues, as is the reciprocal scepticism about the other side's commitment to upholding obligations in an eventual agreement. Sự ngờ vực lẫn nhau và những bất đồng đáng kể sâu sắc hơn các vấn đề cơ bản. hoài nghi về cam kết của bên kia để duy trì nghĩa vụ trong một thỏa thuận cuối cùng. |
He is sceptical, temperamental and cynical: his most frequent remark is, "Life will go on as it has always gone on—that is, badly." Nó sống yếm thế và bi quan, câu nói thường xuyên của nó là; "Cuộc sống sẽ tiếp diễn như nó vẫn tiếp diễn - có nghĩa là, xấu xa". |
He shook his head sceptically without looking at me. Ông lắc đầu sceptically mà không nhìn tôi. |
Various supernatural and mystical speculation arose; sceptics regard the information about its existence as nothing more than urban legends. Nhiều sự suy đoán mang tính siêu nhiên và thần bí khác nhau xuất hiện liên tiếp; những người hoài nghi quan tâm đến thông tin về sự tồn tại của nó chẳng khác nào là một loại truyền thuyết thành thị. |
The appointment was met with scepticism by pundits, including Leicester fan and former player Gary Lineker, as Ranieri had recently been sacked from his previous post as manager of the Greek national team after suffering a humiliating defeat to the Faroe Islands in his last game in charge. Sự bổ nhiệm này đã được hoan nghênh bởi các chuyên gia, bao gồm cả người hâm mộ của Leicester và cựu cầu thủ Gary Lineker, khi Ranieri gần đây đã bị sa thải khỏi chức vụ trước đây của ông là huấn luyện viên của đội tuyển quốc gia Hy Lạp sau khi bị thất bại nhục nhã trên quần đảo Faroe trong trận đấu cuối cùng của mình. |
1661 Robert Boyle publishes The Sceptical Chymist, a treatise on the distinction between chemistry and alchemy. Năm 1661 Robert Boyle xuất bản The Chymist Sceptical, một tác phẩm chính luận về sự khác biệt giữa thuật giả kim và hóa học. |
Palaeontologist John Hutchinson of the Royal Veterinary College of the University of London has expressed scepticism to the new reconstruction, and cautioned that using different specimens can result in inaccurate chimaeras. Nhà cổ sinh vật học John Hutchinson của Học viện Thú y Hoàng gia thuộc Đại học London đã thể hiện sự hoài nghi đối với sự phục dựng mới này, và cảnh báo rằng sử dụng các mẫu vật khác nhau có thể tạo ra những phục dựng kiểu quái vật Chimera thiếu chính xác. |
As for me, I am sceptical of all myths. Với tôi, tôi nghi ngờ mọi điều thần thoại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sceptical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sceptical
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.