schiena trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ schiena trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schiena trong Tiếng Ý.
Từ schiena trong Tiếng Ý có các nghĩa là lưng, Lưng người, sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ schiena
lưngnoun Tom ha detto che ti sei fatto male alla schiena. Tom nói ấy tự làm đau lưng mình. |
Lưng ngườinoun Lo ha fatto cadere dalla barca e gli ha sparato due colpi alla schiena. Ổng khai đã xô người đó xuống biển và bắn hai phát vào lưng người đó. |
sốngverb noun Un serpente con diamanti dorati lungo tutta la schiena. Con rắn với một hàng kim cương vàng chạy dọc xương sống. |
Xem thêm ví dụ
Cosa ti e'successo alla schiena? Lưng cô bị sao vậy? |
Metti le mani dietro la schiena. Để sau lưng |
Metti tutte le mani dietro la schiena. Đặt tay mày ra sau lưng đi. |
Sulla schiena e fianchi ha portati con sé polvere, fili, capelli e residui di cibo. Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn. |
Rompetevi la schiena! Đánh gãy xương sống chúng. |
Ogni territorio è rappresentato da un prigioniero con le mani legate dietro la schiena e uno scudo su cui è inciso il nome del suo paese o del suo popolo. Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy. |
Ogni parte di questo edificio, compresa la pelle sulla tua schiena, e'fatta... per tenerti qui. Từng phần trong tòa nhà này, kể cả tấm da trên lưng cô, được chế tạo để giữ cô ở lại đây. |
Sentii il mio corpo rattrappirsi, mentre un brivido gelido mi correva lungo la schiena. Tôi cảm thấy cơ thể tôi thót lại, và hơi gai lạnh sống lưng. |
Quello che stanno cercando sulla schiena del granchio... il cibo qui è questo strano batterio che vive sul dorso di tutti questi animali. Cái chúng đạt được là -- sau lưng những con cua -- thức ăn ở đây đều là những vi khuẩn lạ sống trên lưng những động vật này |
E'quel dinosauro con le placche sulla schiena? Có phải con khủng long với cái biển ở sau lưng không? |
Entrate sulle vostre gambe ma uscite sulla schiena. Mày có thể vào đây bằng chân... nhưng đi ra ngoài bằng lưng. |
Il vecchio mi strinse la mano, schiaffeggiato Corky sulla schiena, ha detto che non aveva pensare che avesse mai visto una così bella giornata, e botta alla gamba con il suo bastone. Cậu bé già bắt tay với tôi, tát Corky ở mặt sau, cho biết rằng ông không nghĩ rằng ông đã từng nhìn thấy một ngày đẹp trời, và cái đánh chân của mình với một cây gậy của mình. |
Disprezzo e mendicità pende sulla tua schiena, Il mondo non è amico tuo, né il diritto del mondo: Khinh miệt và sự ăn mày bị treo khi trở lại ngươi, thế giới không phải là bạn bè, ngươi cũng không pháp luật của thế giới: |
Un problema alla colonna vertebrale e una postura errata erano considerati la causa del mio mal di schiena. Đau lưng được cho là xương sống có tật và tư thế không đúng. |
Nessuno vuole insaponarmi la schiena? Ai muốn kỳ lưng cho anh không? |
Eddie guardò un bimbo sfregare una pietra sul corpo di un altro, lungo la schiena, sotto le braccia. Eddie để ý một thằng bé chà cục đá lên người của đứa khác, xuôi xuống lưng, bên dưới các cánh tay. |
24 Ed ecco, sono stato chiamato a predicare la parola di Dio fra tutto questo popolo, secondo lo spirito di rivelazione e di profezia; e sono stato in questo paese, e non hanno voluto accogliermi, ma mi hanno ascacciato, e io stavo per voltare la schiena a questo paese per sempre. 24 Và này tôi đã được kêu gọi để thuyết giảng lời của Thượng Đế cho tất cả dân này, thể theo tinh thần mặc khải và tiên tri; và tôi đã đến xứ này, nhưng họ không muốn tiếp nhận tôi, họ còn axua đuổi tôi, và tôi đã định quay lưng đi khỏi xứ này mãi mãi. |
Smeraldo: Per sopportare il peso del germoglio che ha sulla schiena, le zampe di Ivysaur crescono robuste. Để chống đỡ cơ thể nặng của mình, những cái chân của Ivysaur được phát triển khỏe khoắn hơn. |
La tua schiena! Lưng của chàng! |
Per favore, metta le mani dietro la schiena, signora. hãy để tay cô ra sau lưng, please, ma'am. |
Ricordo di aver detto che mi sarei buttato di schiena. ý tớ là tớ đã hơi thổi phồng sự thật. |
La mia schiena. Lưng của tôi. |
E una birra per il mio amico» disse dando una pacca sulla schiena del vecchio. Và một cốc, xin mời, vì ông bạn của tôi,” ông vừa nói vừa vỗ vào vai ông già. |
Salta sulla schiena della scimmia, torna a casa, rilassati, tutto andra ́ bene. Nhảy lên lưng khỉ, quay về, nghỉ ngơi, mọi người đều vui. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schiena trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới schiena
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.