schierare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schierare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schierare trong Tiếng Ý.

Từ schierare trong Tiếng Ý có nghĩa là dàn quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schierare

dàn quân

verb

Xem thêm ví dụ

Preferisce schierare le sue squadre con il 4-4-2.
United ra sân với đội hình 4–4–2 quen thuộc của họ.
Il 10 agosto scrisse una nota a Kennedy in cui predisse che i sovietici stavano preparandosi a schierare missili balistici a Cuba.
Ngày 10 tháng 8, ông viết một bản ghi nhớ gởi đến Tổng thống Kennedy trong đó ông đoán rằng người Xô Viết đang chuẩn bị đưa tên lửa đạn đạo vào Cuba.
Schierare i soldati.
Ổn định đội hình.
Il generale Ze'ev Snir, comandante dell'Heyl Ha'Avir, l'aeronautica militare israeliana (IAF), disse: «L'IAF sarebbe felice di schierare nelle proprie linee 24 F-22A, ma il problema a questo punto è il rifiuto degli USA di vendere il velivolo, e il prezzo di 200 milioni di dollari ciascuno».
Cũng trong một cuộc phỏng vấn độc quyền, quan chức Không lực Israel (IAF), Chuẩn tướng Ze'ev Snir nói rằng: "Không lực Israel sẽ vui mừng được trang bị 24 chiếc F-22 nhưng vấn đề lúc này là phía Mỹ từ chối bán kiểu máy bay này, nó được treo giá 200 triệu đô-la."
Le prime apparizioni ai Mondiali, tuttavia, non ebbero successo, in parte a causa delle lotte interne al calcio brasiliano circa il professionismo, che resero la confederazione calcio brasiliana incapace di schierare squadre con i migliori giocatori.
Không như những chiến thắng trong tương lai, các lần thi đấu ban đầu của đội tuyển không có gì ngoạn mục, một phần vì các hiềm khích bên trong về vấn đề dùng các cầu thủ nhà nghề làm cho Liên đoàn bóng đá Brasil không thể có một đội tuyển hoàn hảo.
Intendi farci schierare con Stannis?
Vậy ý ngài là dẫn chúng ta nhập hội với Stannis?
La scelta tattica di non schierare il modello in servizio di prima linea era giustificata dalla speranza di utilizzarlo come vettore del missile aria-superficie guidato Igo-1-B nel caso di invasione del Giappone da parte delle forze alleate.
Nó không được đưa ra phục vụ tại tiền phương vì chúng được kỳ vọng sẽ mang loại tên lửa điều khiển đất-đối-không Igo-1-B một khi việc Đồng Minh tấn công Chính quốc Nhật Bản xảy ra.
Un’ipotesi è questa: “Essendo [Giosuè] capo dell’importante tribù di Efraim e persona già nota per le sue capacità organizzative e che godeva della piena fiducia del popolo, Mosè si rivolse a lui come capo più adatto per scegliere e schierare i combattenti”.
Một ý kiến là: “Với tư cách quan trưởng của chi phái quan trọng Ép-ra-im, và tài tổ chức của ông đã từng được biết đến và được dân chúng hoàn toàn tin cậy, [Giô-suê] được Môi-se chọn làm chỉ huy trưởng thích hợp nhất để điều binh”.
in quanto tempo può schierare una...
... chừng nào ông có thể cho một chi đội...
Dovrebbe sapere, signore, che il Giappone si sta preparando a schierare tre cacciatorpediniere e un incrociatore leggero.
Ngài nên biết là Nhật Bản đang chuẩn bị triển khai ba tàu khu trục và một tàu tuần dương hạng nhẹ.
Fratello mio, si', non dobbiamo marciare, ma per lo meno schierare le nostre truppe.
Người anh em, đúng, chúng ta chưa cần tiến quân, nhưng.. ít nhất hãy tổ chức lực lượng
Come mai questa donna incredibilmente forte e determinata non era in grado di schierare le stesse risorse emotive che l'avevano portata oltre quattro anni di terapie per il cancro?
Tại sao người phụ nữ mạnh mẽ và quyết đoán này lại không thể gợi lại nguồn cảm xúc tích cực đã giúp cô vượt qua bốn năm điều trị ung thư?
Preoccupati dal dispiegamento sovietico dei missili nucleari SS-20 (cominciato nel 1977), gli alleati della NATO nel 1979 concordarono nell'invitare l'URSS a continui Colloqui per la Limitazione delle Armi Strategiche per restringere il numero di missili nucleari da impiegare su obiettivi bellici, minacciando di schierare qualcosa come 500 missili cruise e Pershing II nella Germania Ovest e nei Paesi Bassi in caso i negoziati non avessero avuto successo.
Lo ngại bởi việc Liên xô triển khai các tên lửa hạt nhân SS-20 (bắt đầu năm 1977), các đồng minh NATO vào năm 1979 đã đồng ý tiếp tục Đàm phán Giới hạn Vũ khí Chiến lược để làm giảm số lượng tên lửa hạt nhân cho các mục tiêu chiến trường, đe doạ triển khai khoảng 500 tên lửa hành trình và tên lửa Pershing II ở Tây Đức và Hà Lan trong trường hợp các cuộc đàm phán không mang lại thành công.
Catalogate tutte le capacità che avete dovuto schierare: come negoziare, come promuovere, come inquadrare i problemi, come gestire la diversità nei conflitti, tutte quelle capacità che vi hanno permesso di portare gente a bordo e vincere la resistenza.
Lập danh mục tất cả những kĩ năng bạn đã áp dụng, cách để thương thảo, ủng hộ, cách để điều tiết vấn đề, để đưa vào sự đa dạng trong xung đột, tất cảnhững kĩ năng tạo điều kiện cho bạn ủng hộ những người khác và vượt qua sự kháng cự.
Questo li avrebbe fatti schierare per il favore divino e li avrebbe protetti dai tormentosi effetti del messaggio di giudizio di Dio.
Điều này sẽ khiến họ nhận được ân huệ của Đức Chúa Trời và được che chở khỏi sự đau khổ vì thông điệp đoán xét của ngài.
Quando Cordoba si riprende, avremo un portiere da schierare.
Córdoba phục hồi rồi, ta lại có thủ môn.
Come un comandante militare in grado di schierare le sue truppe, Geova è al comando delle stelle.
Giống như viên tướng chỉ huy có thể sắp xếp đạo quân của ông theo hàng ngũ lớp lang, Đức Giê-hô-va cũng chỉ huy các ngôi sao như vậy.
Dovremmo comunque schierare alcune navi oltre la barriera, in caso riuscissero a passare.
Chúng ta để mấy chiếc thuyền phía sau chốt chặn này đề phòng chúng vượt qua được
In quanto tempo può schierare una compagnia... per un'azione punitiva combinata contro i Comanche?
Đại tá Greenhill muốn biết chừng nào ông có thể tập trung người để tham gia chiến dịch tảo thanh bọn Comanche.
Per ogni nuova esigenza c'è una funzione dedicata col compito di schierare ingegneri a risolvere il nuovo problema.
Đối với bất kỳ yêu cầu mới nào, bạn có một ban chuyên về nó đảm trách việc phân bổ kỹ sư đáp ứng nhu cầu mới.
La NATO ha unità mobili da schierare rapidamente.
NATO có đơn vị lưu đoọng có thể điều động nhanh chóng.
Ma lui lo ha usato, Hazare ha finito per avere un enorme archivio di numeri di telefono, e lo ha usato per schierare il potere delle persone vere sul campo, per portare centinaia di migliaia di persone per le strade di Delhi per far notare la corruzione quotidiana in India.
Ông đã sử dụng điều này, Kết cục Hazare có file CSV số điện thoại khổng lồ mà ông dùng để khai thác sức người thật làm việc thật để kéo hàng trăm ngàn người xuống đường biểu tình ở Dehli, đưa nạn tham nhũng ở Ấn Độ trở thành tâm điểm quốc gia.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schierare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.