schienale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ schienale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schienale trong Tiếng Ý.
Từ schienale trong Tiếng Ý có nghĩa là lưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ schienale
lưngnoun Il carotaggio dello schienale ti lascia respirare. Đường cắt lõm ở phần lưng giúp bạn hít thở thoải mái |
Xem thêm ví dụ
Ora si lasciò cadere contro lo schienale di una sedia vicina, sul bordo del quale ha controventati se stesso con le sue membra sottili. Bây giờ ông để mình rơi so với mặt sau của một chiếc ghế gần đó, trên các cạnh trong đó ông chuẩn bị tinh thần mình với tay chân mỏng của mình. |
Stare seduti su una sedia con lo schienale diritto aiuta ad avere la mente desta e a concentrarsi. Ngồi trên ghế thẳng đứng giúp suy nghĩ rõ ràng và tập trung tư tưởng. |
Dopo averli guardati, mio cognato si è appoggiato allo schienale della sedia, quasi commosso, e ha detto: “Forse, se avessi avuto tutto questo quando ero giovane, non sarei diventato inattivo”. Sau khi xem các băng video này, người anh vợ của tôi ngả người ra trên ghế và có phần xúc động khi nói: “Có lẽ nếu tôi có được cái đó khi còn trẻ thì chắc tôi đã không trở nên kém tích cực.” |
In questa foto, tutto sembra ben rifinito, ma quel bordo di granito, quelle luci, lo schienale di quella panchina, gli alberi in via di sviluppo e i tanti diversi tipi di posti a sedere furono piccole battaglie che trasformarono questo progetto in un luogo dove la gente desiderava stare. Trong tấm ảnh này, mọi thứ đều trông tươm tất, nhưng bờ đá granit đấy, các ngọn đèn này, lưng tựa của băng ghế kia, những hàng cây con, và rất nhiều nơi khác nhau để ngồi đều là những cuộc đấu tranh nhỏ để biến dự án này thành một nơi mọi người muốn đến. |
Mi appoggiai allo schienale contro i cuscini. Tôi nghiêng người chống lại những chiếc gối. |
Quando finimmo si appoggiò allo schienale della sedia, prese la mano di sua moglie e disse: «Adesso, giovani donne, vorrei che incontraste la mia regina». Sau khi chúng tôi nói chuyện xong, ông nghiêng người, với lấy tay của vợ ông và nói: “Này các em thiếu nữ, tôi muốn các em gặp nữ hoàng của tôi.” |
Appoggiandosi allo schienale della sedia, osserva un poster che occupa quasi tutta la bacheca del suo ufficio. Ông tựa người vào ghế, săm soi một tấm áp phích chiếm gần hết diện tích bảng tin trong văn phòng của mình. |
... che ti fa anche un massaggio... ... e ha altoparlanti nascosti nello schienale? Cậu thấy thế nào khi thả lưng trên ghế... có hệ thống massage... và loa ở chỗ tựa đầu. |
Spingiamo indietro gli schienali e Cliff dice: «A sentire tua madre hai avuto una settimana molto piena. Chúng tôi ngả người lên ghế, Cliff bảo, “Mẹ cậu bảo cậu có một tuần khá bận rộn. |
Vi preghiamo pertanto di raddrizzare lo schienale delle vostre poltrone e di allacciare le cinture di sicurezza.” Xin mời các vị về chỗ ngồi và thắt dây an toàn lại. |
Huff si appoggia allo schienale della sedia e si strofina la barba scura che gli cinge il mento. Huff đẩy chiếc ghế ngồi về phía sau và đưa tay xoa chiếc cằm đầy râu của mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schienale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới schienale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.