school bag trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ school bag trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ school bag trong Tiếng Anh.

Từ school bag trong Tiếng Anh có các nghĩa là cặp, ba lô, cặp sách, thư mục, ví tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ school bag

cặp

ba lô

cặp sách

thư mục

ví tiền

Xem thêm ví dụ

He loved the sound of his pencil case rattling inside his school bag.
Nó yêu tiếng hộp bút chì khua trong cặp.
I went to get my school bag and went home
Tôi đi lấy cặp sách rồi về nhà.
When I went on school field trips, family vacations, or simply on my way home from extracurricular classes, I wandered around wooded areas and gathered tree branches with the tools that I sneaked inside my school bag.
Khi tôi tham gia chuyến đi của trường, kỳ nghỉ của gia đình hoặc đơn giản là trên đường về nhà từ các lớp học ngoại khóa, tôi đi lang thang quanh những vùng có nhiều cây và gom góp những nhánh cây với những công cụ tôi giấu trong ba lô đi học của mình.
That young boy is the Hungtai School's walking punching bag.
Cậu bé này phải làm bao đấm di động cho Hùng Thái.
From school bag to home bathroom wall, everywhere.
Từ cặp sách đến nhà khách, phòng tắm, mọi nơi...
I was just a youngster, fresh out of law school, bag full of law books and my father's gold watch, $ 14.80 in cash.
Lúc đó tôi chỉ là một chàng trai trẻ, vừa mới tốt nghiệp trường luật, trong túi chứa đầy sách luật và cái đồng hồ vàng của cha tôi, và 14 đô 80 xu tiền mặt.
We did a bag for Haiti just a month after the earthquake to provide school meals for kids in Haiti.
Chúng tôi làm túi xách này cho Haiti chỉ 1 tháng sau khi vụ động đất xảy ra dự án sẽ cung cấp bữa ăn miễn phí cho những đứa trẻ Haiti.
I mean, she was kind of bummed that dick-bag Travis broke up with her in front of the whole school.
Cậu ấy khá buồn chuyện thằng Travis đểu cáng chia tay với cậu ấy ngay trước mặt mọi người trong trường.
Imagine trying to ride a bicycle while attempting to carry a number of items, such as a school bag, a ball, and maybe some bags of groceries.
Hãy hình dung bạn vừa đi xe đạp vừa chở giỏ sách, vài túi đồ cùng một quả bóng.
We did this bag for Haiti, and we launched it just a month after the earthquake to provide school meals for kids in Haiti.
Chúng tôi làm túi xách này cho Haiti chỉ 1 tháng sau khi vụ động đất xảy ra dự án sẽ cung cấp bữa ăn miễn phí cho những đứa trẻ Haiti.
But each bag we'd sell would provide a year's worth of school meals for one kid.
Nhưng cứ mỗi chiếc túi được bán ra tương đương với những bữa ăn miễn phí trong 1 năm cho 1 đứa trẻ.
And I spent every moment I could out at that flying school, way out of my comfort zone, all these young guys that wanted to be Qantas pilots, you know, and little old hop- along me in first my plaster cast, and then my steel brace, my baggy overalls, my bag of medication and catheters and my limp, and they used to look at me and think,
Tôi tận dụng từng khoảnh khắc ra trường dạy bay đó nơi mà vượt ra khỏi phạm vi tôi cảm thấy dễ chịu tất cả những cậu trai trẻ này đều muốn trở thành phi công cho hãng Qantas, bạn biết rồi đấy, với những thứ đeo trên người, đầu tiên là lớp băng định hình quanh cơ thể rồi khung niềng bằng thép, bộ áo liền quần thùng thình túi thuốc và bộ thông tiểu và cả tướng đi cà nhắc, Họ từng nhìn tôi và nghĩ rằng,
When she gets to school, Karin discovers that the pig has stowed away in her bag which causes her more trouble.
Khi đến trường, Karin mới biết con lợn đã trốn vào trong cặp của mình và gây ra một số rắc rối cho cô bé.
Cigarettes, a bag of reefer - if that's your thing - a bottle of brandy to celebrate your kid's high-school graduation.
Thuốc lá, cần sa, nếu đó là thứ anh cần và rượu brandy để chúc mừng con của anh tốt nghiệp trung học.
Jasper Meek, a printer in Coshocton, Ohio, is considered by many to be the originator of the industry when he convinced a local shoe store to supply book bags imprinted with the store name to local schools.
Jasper Meeks - một chủ nhà in ở Coshocton, Ohio, được xem là một trong những người đầu tiên sáng tạo nên nền công nghiệp sản xuất hàng khuyến mãi khi anh ấy thuyết phục một cửa hàng giày đồng ý mua cặp sách có in khắc tên của chính cửa hàng và tặng cho các trường học ở địa phương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ school bag trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.