school district trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ school district trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ school district trong Tiếng Anh.

Từ school district trong Tiếng Anh có nghĩa là học khu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ school district

học khu

noun (special-purpose district for local public primary and secondary schools)

Xem thêm ví dụ

This type of school district is still the standard in Texas today.
Loại học khu này vẫn là chuẩn mực ngày nay tại Texas.
He taught in the New York City School District and was a guidance counselor.
Ông dạy học tại Khu Học chánh thành phố New York và là một cố vấn viên hướng dẫn.
In Kentucky, for example, all school districts are independent of the state, county, and municipal governments.
Chẳng hạn tại tiểu bang Kentucky, tất cả các học khu ở đó đều độc lập khỏi chính quyền tiểu bang, quận và khu tự quản.
This plan transfers property tax revenue from wealthy school districts to poor ones.
Kế hoạch này chuyển thuế tài sản từ các khu vực trường học thịnh vượng sang các khu vực trường học nghèo hơn.
"Best And Worst School Districts For The Buck".
“Các học khu tồi tệ nhất và tốt nhất tính theo tổn phí tài chánh”.
The school district has given us permission to search rawlings'office.
Khu học chánh đã cho phép chúng ta lục soát văn phòng Rawlings.
As of 2010, of the school districts in Harris County, Houston ISD has the lowest taxation rate.
Tính đến năm 2010, trong số các khu học chánh nằm trong Quận Harris thì Khu học chánh Houston có tỉ lệ thuế thấp nhất.
Most school districts spend two thirds of that on payroll and overhead.
Hầu hết các trường học dành hai phần ba số đó vào chi phí và hao phí.
Eventually, the management of the school district was given to a school board appointed by the mayor.
Cuối cùng, việc quản lý của khu học chánh đã được giao cho ban giám hiệu bổ nhiệm bởi thị trưởng.
Just don't move out of my school district, okay?
Chỉ cần đừng di chuyển ra khỏi khu trường học của thầy, được không?
The offices of the School District are located here.
Khu văn phòng của nhà trường dời về đây.
It is a French public school within sub-district 1 of the Francophone Nord-Est School District.
Đây là một trường công lập của Pháp trong quận 1 của Khu Học Chánh Pháp Ngữ Nord-Est.
School District Number 1 opened a school in fall 1855, presumably replacing the school started by Outhouse and Clarke.
Học khu số 1 đã mở một trường học vào mùa thu năm 1855, có lẽ thay thế các trường học bắt đầu bởi Outhouse và Clarke.
Owners of real property in Minnesota pay property tax to their county, municipality, school district, and special taxing districts.
Chủ sở hữu bất động sản ở Minnesota nộp thuế tài sản cho quận, khu đô thị, khu học chánh và các quận thuế đặc biệt của họ.
In Year 12, his family worried so transferred him to study at Bùi Thị Xuân High School (District 1).
Năm anh lên lớp 12, gia đình lo lắng nên chuyển anh về học ở Trường Trung học phổ thông Bùi Thị Xuân (quận 1).
School districts in Ohio are required to accept and display any donated copy of the motto that meets certain criteria.
Theo luật tiểu bang, các học khu phải chấp nhận và trình bày bất kỳ bản sao tiêu ngữ mà tuân theo tiêu chuẩn cụ thể.
South Carolina has 1,144 K–12 schools in 85 school districts with an enrollment of 712,244 as of fall 2009.
Nam Carolina có 1.144 trường K – 12 tại 85 khu học chánh với số ghi danh là 712.244 vào mùa thu 2009.
And we went to school districts where now companies are making their way into cash- strapped schools all across America.
Chúng tôi đi đến khu vực trường học nơi duy nhất các công ty có thể gắn băng zôn không có bất kỳ nơi nào trên đất Mỹ giống như vậy.
(Applause) And we went to school districts where now companies are making their way into cash-strapped schools all across America.
(Tiễng vỗ tay) Chúng tôi đi đến khu vực trường học nơi duy nhất các công ty có thể gắn băng zôn không có bất kỳ nơi nào trên đất Mỹ giống như vậy.
She taught school for many years and has been working as an administrator in the Provo (Utah) School District since 1985.
Chị dạy học trong nhiều năm và đã làm việc với tư cách là quản trị viên trong Học Khu Provo (Utah) kể từ năm 1985.
According to Oregon Geographic Names, the name "Beaver Creek" was first used for a school district in this area in the early 1850s.
Theo sách Các địa danh Oregon, tên "Beaver Creek" đầu tiên được dùng cho một học khu trong vùng này vào đầu thập niên 1850.
And as the very first pilot middle school in all of Los Angeles Unified School District, you better believe there was some opposition.
Và ở vai trò một trường trung học tiên phong trong tất cả các trường trung học công lập ở Los Angeles, bạn buộc phải tin rằng lúc bấy giờ có một vài ý kiến trái chiều.
William went on to finish high school, get his security guard certificate to become a security guard, and is now working at a local school district.
William đã trở lại trường trung học, có được giấy chứng nhận nhân viên bảo vệ và trở thành một nhân viên bảo vệ, và bây giờ cậu đang làm việc ở một trường học địa phương.
His mother, Kelly Joseph (née Stryker), was a math teacher in the Olentangy school district before being named Olentangy Orange High School's basketball coach in 2013.
Mẹ của anh, Kelly, từng là một giáo viên toán tại học khu Olentangy trước khi trở thành huấn luyện viên bóng rổ của Trường Trung học Olentangy Orange vào năm 2013.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ school district trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.