scolaresca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scolaresca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scolaresca trong Tiếng Ý.

Từ scolaresca trong Tiếng Ý có các nghĩa là lớp lính, lớp, buổi học, lớp học, giá trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scolaresca

lớp lính

lớp

buổi học

lớp học

giá trị

Xem thêm ví dụ

Prendiamo posto di fronte alla scolaresca mentre i ragazzi ci scrutano con grande curiosità.
Các em quan sát với vẻ rất tò mò khi chúng tôi ngồi vào dãy ghế đầu của lớp học.
In Thailandia, in una classe insubordinata, l’insegnante invitò l’undicenne Racha ad alzarsi in piedi davanti alla scolaresca e lo lodò per la sua condotta, dicendo: “Perché non prendete tutti esempio da lui?
Tại Thái Lan, trong một lớp học quậy phá, cô giáo đã kêu em Racha 11 tuổi lên đứng trước lớp và khen về cách cư xử của em. Cô nói: “Tại sao các em không theo gương của Racha?
Potrebbero aver già ucciso un'intera scolaresca.
Có thể chúng đã giết được hàng tá người rồi đấy.
Perciò, è probabile che ad agosto le scolaresche sentano recitare la poesia della Mason.
Vì vậy, cứ đến tháng 8 là người ta có thể nghe tiếng các em học sinh đọc bài thơ của Mason.
Supponiamo, ad esempio, che a scuola venga scelto uno studente in rappresentanza di tutta la scolaresca per salutare la bandiera all’esterno davanti al pennone mentre gli altri studenti stanno in classe sull’attenti.
Chẳng hạn, giả sử một học sinh ở trường được cử làm đại diện cho toàn trường đứng chào cờ tại cột cờ trong khi những học sinh khác ở trong lớp được yêu cầu đứng nghiêm.
In particolare la delegazione giapponese era ansiosa di mantenere la loro nuova nave da battaglia Mutsu, che era stata finanziata con donazioni private, incluse quelle provenienti da scolaresche.
Đặc biệt, phái đoàn Nhật Bản rất muốn giữ lại thiết giáp hạm mới nhất của họ, Mutsu, được tài trợ bởi sự nhiệt tình của công chúng, bao gồm cả sự đóng góp từ các học sinh.
Si intitola " In una scolaresca femminile ".
Bài thơ có tên " Giữa những đứa trẻ học sinh "
“Ma la professoressa”, spiega Matteo, “disse che le cose non stavano così e additò come esempio me, che sono testimone di Geova, lodandomi davanti all’intera scolaresca per il mio linguaggio pulito”.
Matteo giải thích: “Nhưng cô giáo nói không phải vậy và cô đã dùng em, một Nhân Chứng Giê-hô-va, làm thí dụ, ca ngợi em trước lớp vì em ăn nói đàng hoàng”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scolaresca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.