scoiattolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scoiattolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scoiattolo trong Tiếng Ý.

Từ scoiattolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là con sóc, họ sóc, sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scoiattolo

con sóc

noun

Chiunque catturi lo scoiattolo, vince una medaglia d'oro.
Bất kì ai đuổi kịp con sóc sẽ nhận được huy chương vàng.

họ sóc

noun

sóc

noun

Allora, come avevamo predetto, il giardino della comunita'e'stato distrutto dagli scoiattoli.
Vậy như dự đoán vườn của ta bị tàn phá bởi lũ sóc.

Xem thêm ví dụ

Uno scoiattolo aveva rosicchiato la mia rete Internet.
Một chú sóc đúng là đã gặm dây mạng của tôi.
Nel frattempo venne anche la chickadees in branchi, che, raccogliendo le briciole del scoiattoli era caduto, è volato al più vicino ramoscello e, mettendo sotto i loro artigli, martellato via a loro con i loro piccoli bollette, come se fosse un insetto nella corteccia, fino a quando non erano sufficientemente ridotto per
Trong khi đó cũng đã chickadees theo đàn, mà chọn các mẩu sóc đã giảm, đã bay gần nhất cành lá, và đặt chúng dưới móng vuốt của họ, đập vào họ với ít hóa đơn, như thể nó là một loài côn trùng trong vỏ cây, cho đến khi đủ giảm cổ họng mảnh mai của họ.
I criceti, certe formiche, gli scoiattoli e altri animali non accumulano o non nascondono forse provviste di cibo da usare in futuro?
Há không có những con chuột bạch, một vài loại kiến, những con sóc và các thú vật khác dự trữ hay giấu đi thức ăn để dùng sau này hay sao?
I piccoli scoiattoli non riescono a rompere le noci, vero?
Trước tiên, sóc con thì không thể ăn được cả hạt dẻ to, đúng không?
Anche lì le tortore sab durante la primavera, o svolazzavano di ramo in ramo di i pini morbidi bianca sopra la mia testa, o lo scoiattolo rosso, scorrere verso il basso più vicino ramo, era particolarmente familiare e curiosi.
Có quá chim bồ câu rùa ngồi trên mùa xuân, hoặc vỗ cánh từ cành cây cành cây của cây thông trắng mềm trên đầu tôi, hoặc con sóc đỏ, chảy xuống gần nhất cành cây, đặc biệt quen thuộc và tò mò.
Mio figlio ha un pupazzo imbottito, uno scoiattolo.
Con trai tôi có 1 con sóc.
Andiamo in casa a cercare su Internet video di scoiattoli che fanno sci d'acqua.
Có lẽ ta nên vào trong và tìm trên mạng video hài hước về chú sóc trượt nước nhỉ.
Erano palesemente ladri, e ho avuto poco rispetto per loro, ma gli scoiattoli, anche se a prima timido, andò a lavorare come se si trattasse di prendere ciò che era il loro.
Họ rõ ràng là kẻ trộm, và tôi đã không có nhiều sự tôn trọng đối với họ, nhưng các con sóc, mặc dù lúc đầu nhút nhát, đi để làm việc như thể họ đang là những gì của riêng mình.
Gli scoiattoli rosicchiano le pigne dai rami superiori così le pigne cadono a terra, e poi gli scoiattoli corrono giù a seppellirle in pile, o cumuli.
Những con sóc gặm những quả thông trên các cành cây cao những quả thông rơi xuống mặt đất sau đó những con sóc chôn những quả thông thành từng đống như những đống rác
Stavo cercando di salvare uno scoiattolo.
Em cố giúp một con sóc.
E comunque, non è un caso che il telaio del drone assomigli al bacino di uno scoiattolo volante.
Nhân tiện, không phải ngẫu nhiên mà cái khung máy bay trông giống xương chậu của một con sóc bay.
Questo e'il suo scoiattolo.
Đây là con sóc của bạn ấy.
Gli scoiattoli, per esempio, arrivavano, cercavano le noccioline, se ne andavano.
Sóc, ví dụ nhé, sẽ xuất hiện, tìm hạt lạc, bỏ đi.
Questa e ' il fucile per gli scoiattoli di papa '
Đây là khẩu súng săn của bố
Gli scoiattoli sono cresciuti anche finalmente ad essere abbastanza familiare, e, occasionalmente, un passo sulla mia scarpa, quando quella era la più vicina strada.
Các sóc cuối cùng cũng trở nên khá quen thuộc, và đôi khi bước trên của tôi giày, khi đó là cách gần nhất.
Odio gli scoiattoli.
Tôi ghét lũ sóc!
Ma in questo momento si trova al parco e voi dovete competere con odori, altri cani e scoiattoli.
Hiện tại, nó ở trong công viên, và bạn phải đấu lại với những mùi hương, những con chó khác, và cả lũ sóc.
Ci teniamo proprio ai nostri scoiattoli.
Chúng tôi chỉ muốn giữ đồ
In caso ve lo chiedeste, è stato fatto un esperimento dove si toglieva agli scoiattoli il senso dell'olfatto, ma loro trovavano il cibo lo stesso.
Và nếu bạn vẫn thắc mắc, thật sự có người đã làm thí nghiệm mà họ cắt bỏ khứu giác của sóc, và chúng vẫn có thể tìm thấy hạt dẻ.
Ricordi quel grande scoiattolo che avete investito stamattina?
Nhớ cái con sóc lớn mà cô cán qua sáng nay không?
Per esempio, io e mia sorella da piccoli, facevamo a gara per vedere chi riusciva a mangiare più cervelli di scoiattolo.
Chẳng hạn, tôi và em gái tôi, ngày còn bé, chúng tôi thường tranh đua xem đứa nào ăn được nhiều não sóc nhất.
Sono interessati ad annusarsi a vicenda, a rincorrere gli scoiattoli.
Chúng thích ngửi mùi của nhau, hoặc thích đuổi lũ sóc.
Di solito lo scoiattolo rosso ( Sciurus Hudsonius ) mi ha svegliato all'alba, coursing sopra il tetto e su e giù per i lati della casa, come se inviato dal bosco per a questo scopo.
Thông thường các con sóc đỏ ( Sciurus hudsonius ) waked tôi trong bình minh, chảy trên mái nhà và lên và xuống hai bên của ngôi nhà, như thể được gửi ra khỏi rừng mục đích này.
Scoiattolo!
Sóc con!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scoiattolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.