scoreboard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scoreboard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scoreboard trong Tiếng Anh.

Từ scoreboard trong Tiếng Anh có nghĩa là bảng ghi điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scoreboard

bảng ghi điểm

noun

If you were not able to take the scoreboard out of the arena
Nếu bạn không thể lấy bảng ghi điểm ra khỏi đấu trường

Xem thêm ví dụ

Putting up a " Marry me, please " on the scoreboard proclaiming my love for her in front of thousands of strangers.
Đặt chữ " Cưới anh nhé " ở một biển quảng cáo Cầu hôn cô ấy trước một đám đông hàng nghìn người.
First time up at bat and you bang it off the scoreboard?
Trước hết lên con dơi và đập bảng điểm?
Can I please direct your attention to our scoreboard?
Mời quý vị hãy cùng hướng sự chú ý đến bảng điểm.
Now, here's what I want you to write on the scoreboard.
Giờ tôi muốn anh điều chỉnh một số thứ trên bảng điện tử.
In addition, a new scoreboard with video screen was placed at the northeast corner of the stadium.
Ngoài ra, một bảng điểm với màn hình video đã được đặt ở góc đông bắc của sân vận động.
Knicks fans, please turn your attention to the big screen on the scoreboard.
Các fan của Knicks, xin vui lòng chú ý đến màn hình lớn trên bảng điểm.
And he found the scoreboard in the trash.
Và anh ta tìm ra bảng ghi trong đống tro.
And that creates some new blocks for you, and also creates a little scoreboard that keeps track of the score, so each time I click on " change score, " it increments the score.
Và một vài hộp block mới tạo ra cho bạn, và cũng tạo ra một bảng điểm để có thể lưu lại các điểm đạt được, nên mỗi lần tôi nhấn vào ́thay đổi điểm', nó tự động thêm điểm.
If you were not able to take the scoreboard out of the arena and be able to do the Ice Capades the next night, that would also be bad.
Nếu bạn không thể lấy bảng ghi điểm ra khỏi đấu trường và có thể làm cho Ice Capades vào đêm kế, điều đó cũng có lẽ sẽ tệ lắm.
Now, if you were to take a scoreboard and drop it on dirt and whiskey, that would be bad.
Bây giờ, nếu bạn định lấy bảng ghi điểm và bỏ nó trên đất và trong rượu whiskey, điều đó sẽ tệ lắm.
In 1991, the Bradford end of the ground was the next to be redeveloped, and was converted into a two-tier stand with a scoreboard.
Năm 1991, phần cuối sân vận động của Bradford là nơi tiếp theo được xây dựng lại để trở thành khán đài 2 dãy cùng với bảng tỉ số.
And the solution in terms of the balconies was to use something that we all know as a scoreboard lift.
Và giải pháp liên quan những chiếc ban công là để dùng cái mà chúng ta biết như việc nâng bảng ghi điểm.
And that creates some new blocks for you, and also creates a little scoreboard that keeps track of the score, so each time I click on "change score," it increments the score.
Và một vài hộp block mới tạo ra cho bạn, và cũng tạo ra một bảng điểm để có thể lưu lại các điểm đạt được, nên mỗi lần tôi nhấn vào 'thay đổi điểm', nó tự động thêm điểm.
Have you seen the scoreboard?
Các cậu xem bảng điểm chưa?
Going to the scoreboard, Scorpions 10, Underdogs 6.
Hãy cùng theo dõi bảng điểm, Scorpions 10, Underdogs 6.
It’s not hard to figure out that this old was an important factor , simply by looking at the scoreboard .
Không khó hình dung cầu thủ 30 tuổi này là một nhân tố quan trọng , đơn giản là nhìn vào bảng thành tích ghi bàn .
You guys wanna beat these assholes, do it on the scoreboard!
Các anh muốn đánh chúng hơn ghi điểm à!
The Omni Coliseum's scoreboard is still in use, and is currently the scoreboard at the Philips Arena.
Bảng tỉ số của Omni Coliseum vẫn được giữ lại cho Philips Arena tới bây giờ.
At the end of the match, the scoreboard at the stadium showed 32–0 and Thompson was credited with 14 goals.
Ở cuối trận đấu, bảng tỷ số trên sân vận động ghi tỷ số là 32–0 và Thompson được xác định là đã ghi 14 bàn thắng.
Kick-off was due at 7.45pm but the aggrieved players did not restart their warmup until just before 8.30pm , after the flag was replaced with the correct one on the scoreboards following extensive negotiations behind the scenes .
Theo lịch , trận đấu bắt đầu lúc 7giờ45 tối nhưng các cầu thủ bị làm cho buồn phiền đã không khởi động lại cho đến gần 8giờ30 , sau khi người ta bí mật thương lượng mãi và lá cờ được thay đúng với hình ảnh trên bảng tỷ số .
In 2004 a large jumbotron television was added, replacing the original scoreboard.
Vào năm 2004, một chiếc TV jumbotron lớn đã được bổ sung, thay thế bảng điểm gốc.
On March 13, a picture was uploaded on Apink official Facebook page showing a scoreboard with scores of 3-31 with short description “#Apink 2014.03.31.”, hinted on March 31 as the group's comeback date 9 months since they released their last mini album "Secret Garden".
Vào ngày 13 tháng 3, một bức ảnh được đăng tải lên Facebook chính thức của Apink cho thấy một bảng điểm với số điểm 3-31 với một dòng ghi chú ngắn "#Apink 2014.03.31.", gợi ý rằng vào ngày 31 tháng 3 nhóm sẽ trở lại sau 9 tháng kể từ thời điểm phát hành "Secret Garden".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scoreboard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.