Scorpio trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Scorpio trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Scorpio trong Tiếng Anh.

Từ Scorpio trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bò Cạp, Thiên Hạt, Thiên Yết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Scorpio

Bò Cạp

noun

Thiên Hạt

proper (One of the twelve constellations of the zodiac.)

Thiên Yết

proper (Còn thường gọi là Bọ Cạp, Hổ Cáp, Thần Nông, Thiên Hạc)

Xem thêm ví dụ

I just love your writing, Tom, ever since Scorpio.
Tôi yêu văn phong của anh, Tom, kể từ cuốn Scorpio.
Scorpio was a very good book.
Scorpio là một cuốn sách rất hay.
Of the twelve signs of the Western zodiac, six, namely Aries (ram), Taurus (bull), Cancer (crab), Leo (lion), Scorpio (scorpion), and Pisces (fish) are animals, while two others, Sagittarius (horse/man) and Capricorn (fish/goat) are hybrid animals; the name zodiac indeed means a circle of animals.
Trong số mười hai dấu hiệu của hoàng đạo phương Tây, có đến sáu, cụ thể là Bạch Dương, bò (Taurus), cự giải (cua), sư tử (Leo), Bò Cạp (Scorpio), và Song Ngư (cá) là động vật, trong khi hai cung, Sagittarius (nhân mã) và Capricorn (cá lai dê) là động vật lai; Cái tên zodiac thực sự có nghĩa là một vòng tròn của động vật.
The following Sunday El Santo appeared at Arena México where he teamed up with Gran Hamada to defeat Villano I and Scorpio Jr. Santo's last match took place on September 12, 1982, a week before his 65th birthday.
Ngày chủ nhật kế đó, El Santo thi đấu tại Arena México khi ông cùng với Gran Hamada đánh bại Villano I và Scorpio, Jr. Trận đấu cuối cùng của Santo diễn ra vào ngày 12 tháng 9 năm 1982, một tuần trước kỷ niệm sinh nhật lần thứ 65 của ông.
The match ended in a draw with 2 Cold Scorpio retaining the title.
Trận đấu kết thúc với kết quả hòa và 2 Cold Scorpio vẫn giữ được đai vô địch.
It's the main star in the Scorpio constellation.
Nó là sao chính trong chòm Bọ Cạp.
On March 30, he faced 2 Cold Scorpio in a match for the World Television Championship.
Ngày 30 tháng 3,anh phải đối mặt với 2 Cold Scorpio trong trận đấu tranh đai vô địch ECW Television Championship.
The hustler in Scorpio.
Gã trai bao trong cuốn Scorpio.
Scorpio is her favorite book.
Scorpiocuốn sách ưa thích của cô ấy.
Number eight, the House of Scorpio...!
Số 8, Cung Thiên Yết...!
He said he would tell the world I didn't write Scorpio.
Ông ấy nói ông ấy có thể nói với cả thế giới rằng tôi không viết Scorpio.
Biblical scholar, E. W. Bullinger interpreted some of the creatures mentioned in the books of Ezekiel and Revelation as the middle signs of the four quarters of the Zodiac, with the Lion as Leo, the Bull as Taurus, the Man representing Aquarius and the Eagle standing in for Scorpio.
EW Bullinger giải thích các sinh vật xuất hiện trong sách của Ezekiel (và từ đó trong Khải huyền) là dấu hiệu trung bình của bốn phần tư Zodiac, với Sư tử như Leo, Con bò như Taurus, Người đại diện cho Aquarius và chim ưng đứng trong Scorpio.
The scorpion , Scorpio , is the ruler of the bowels and if a Scorpio is not considered regular , he or she could develop intestinal problems , constipation , even weight loss and low energy as a result of being temporarily stopped up .
Bọ cạp , cung Hổ Cáp , là cung cai trị hệ tiêu hoá và nếu những người cung Hổ Cáp không quan tâm thường xuyên , họ có thể phát triển các bệnh về đường ruột , táo bón , thậm chí là giảm cân và năng lượng thấp do thỉnh thoảng bị táo bón .
Not as much as Scorpio.
Không thể nhiều như Scorpio được.
Scorpio totally changed my life.
Scorpio đã hoàn toàn thay đổi cuộc đời tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Scorpio trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.