scotch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scotch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scotch trong Tiếng Anh.

Từ scotch trong Tiếng Anh có các nghĩa là vạch, khía, khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scotch

vạch

verb noun

khía

adjective

khắc

verb

Xem thêm ví dụ

“Why don’t we grab some scotch and have a seat?”
Sao ta không làm một lý scotch và ngồi đây đi?”
Can this thing fly on Scotch?
Máy bay này bay bằng rượu à?
Care for some Scotch?
Muốn uống chút Scotch không?
So one approach we’re taking is to try to design drugs that function like molecular Scotch tape, to hold the protein into its proper shape.
Giải pháp của chúng tôi là cố gắng bào chế các loại thuốc có chức năng như băng keo phân tử Scotch để cố định protein trong hình dạng đúng của nó.
Although the base polymers may be considered benignly soft, the composition with other materials greatly enhances their abrasive powers; to the extent that a heavy-duty Scotch-Brite pad (which contains both Aluminum oxide and Titanium oxide) will actually scratch glass.
Mặc dù trên cơ sở, các polymer có thể được xem là mềm mại lành tính, nhưng chế phẩm với các vật liệu khác sẽ giúp tăng cường khả năng mài mòn của chúng, đến mức một miếng Scotch-Brite hạng nặng (có chứa cả alumina và titan oxide) sẽ làm trầy xước kính. danh mục sản phẩm Scotch-Brite
And then I ordered you a Scotch and you haven't drunk your Scotch.
Rồi tôi gọi cho cô một ly Scotch, và cô cũng chưa uống.
I like scotch, scotch doesn't like me.
Khổ nỗi tôi khoái Xcốt nhưng Xcốt lại chả khoái tôi
"People bought their scotch as ""medicine"" in brown paper bags from selected ""pharmacies."""
Mọi người mua rượu Scotch như mua “thuốc chữa bệnh” trong túi giấy nâu từ những “cửa hàng thuốc” đặc biệt.
Scotch one; of all men, they possessed the least assurance in the parlor.
Scotch một trong, của tất cả mọi người, họ sở hữu đảm bảo ít nhất là trong phòng khách.
Father kept his Scotch locked tightly in a bookcase in his study, and I could not intrude.
Bố đã khóa chặt chai rượu của chú ấy trong tủ sách tít trong phòng đọc của mình, và tôi không thể đột nhập vào đó.
In a letter to his brother, Theo, written on 2 July 1889, Vincent described the painting: "I have a canvas of cypresses with some ears of wheat, some poppies, a blue sky like a piece of Scotch plaid; the former painted with a thick impasto like the Monticelli's, and the wheat field in the sun, which represents the extreme heat, very thick too."
Trong một bức thư gửi cho em trai của mình, Theo, viết vào ngày 2 tháng 7 năm 1889, Vincent mô tả bức tranh: "Anh thấy có một cây bách cùng một số cây lúa mì, một vài bông hoa anh túc, một bầu trời xanh như một tấm vải; trước kia anh đã vẽ một lớp sơn impasto dày giống như Monticelli; và cánh đồng lúa mì trong ánh mặt trời cũng được vẽ bằng một lớp sơn rất dày để thể hiện cho sức nóng khủng khiếp nơi đây".
What... She worked her butt off to get Mesa Verde while you and Howard sat around sipping scotch and chortling.
Cô ấy đã làm quắn cả mông lên để có được Mesa Verde trong khi anh với Howard ngồi nhấp rượu Scotch hả hê với nhau.
Now I took this diagram, and I put it in a Photostat machine, (Laughter) and I took a piece of tracing paper, and I taped it over the Photostat with a piece of Scotch tape -- stop me if I'm going too fast -- (Laughter) -- and then I took a Rapidograph pen -- explain it to the youngsters -- (Laughter) and I just started to reconstitute the dinosaur.
Tôi đã đem tấm hình này, và đưa vào máy photocopy đời cũ (Cười) thế rồi tôi lấy một mấu giấy can, dính lên trên máy photo với một mẩu băng dính Scotch - hãy ngăn tôi lại nếu tôi nói hơi nhanh - (Cười) và rồi tôi lấy một chiếc bút Rapidograph -- hãy giải thích nó là gì cho những người trẻ tuổi -- (Cười) và rồi tôi bắt đầu tái tạo lại con khủng long.
Why don't you just give me a bottle of Scotch and a handgun to blow my fucking head off?
Sao cô không cho tôi 1 chai Scotch và một khẩu súng lục để tôi bắn bể sọ tôi cho rồi?
He learned the Arabic language from his teacher, Syed Mir Hassan, the head of the madrasa and professor of Arabic at Scotch Mission College in Sialkot, where he matriculated in 1893.
Iqbal lên 4 khi vào học kinh Qur'an trong một nhà thờ Hồi giáo, ông học tiếng Ả Rập từ thầy giáo Syed Mir Hassan, người đứng đầu madrassa và giáo sư tiếng Ả Rập tại Scotch Mission College ở Sialkot, nơi Iqbal hoàn tất matriculation năm 1893.
I'm gonna bet that it's Scotch.
Con đoán là rượu scotch.
You just pay us, tell us we' re doing well, and serve us Scotch after a good day
Việc của ông là ký séc, nếu chúng tôi làm tốt thì nói, và khi nào tốt ngày, thì gỡ băng keo ra
The scotch is nice.
Vị scotch ngon thật.
A double scotch for me, please.
Một scotch đúp, làm ơn.
I'm guessing scotch.
Tôi đoán là rượu Scotch.
Scotch coffee, Canadian coffee, sour mash coffee...
-phê Scotch, cà-phê Canada, cà-phê lên men...
Black's most common reply is 2...Nc6, which usually leads to the Ruy Lopez (3.Bb5), Italian Game (3.Bc4), or Scotch Game (3.d4), though 3.Nc3 Nf6 (the Four Knights Game), often played in the late 19th to early 20th century, or, less commonly, 3....g6 or ...Bb4, (the Three Knights Game), are other possibilities.
Đối với Đen, câu trả lời phổ biến nhất cho nước 2.Mf3 là 2...Mc6, thường nước này sẽ dẫn tới các dạng khai cuộc cụ thể khác như Ruy Lopez (ván cờ Tây Ban Nha) (3.Tb5), Ván cờ Italia (3.Tc4), hay Ván cờ Scotch (3.d4), hoặc 3.Mc3 Mf6 dẫn tới Khai cuộc bốn Mã phổ biến vào cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20, hay là ít phổ biến hơn như 3...g6 (Khai cuộc ba Mã), và nhiều dạng khác.
You better get the Scotch.
Con phải lấy rượu Scotch đi.
Scotch Cap Lighthouse was built in 1903 and was manned by the US Coast Guard.
Hải đăng Scotch Cap được xây năm 1903 và trông coi bởi tuần duyên Hoa Kỳ.
Scotch, vodka?
Scotch, vodka?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scotch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.