scorpion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scorpion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scorpion trong Tiếng Anh.

Từ scorpion trong Tiếng Anh có các nghĩa là bọ cạp, bò cạp, con bọ cạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scorpion

bọ cạp

noun

There's a new procedure using scorpion toxin and infrared paint.
Có một phương thức mới dùng độc bọ cạp và chất nhuộm hồng ngoại.

bò cạp

noun (any of various arachnids of the order Scorpiones)

She told me that the blood of the scorpion would forever flow through my veins.
Cô ta nói rằng máu của bò cạp sẽ mãi mãi chảy trong mạch máu của tôi.

con bọ cạp

noun

It's like trying to hold on to a scorpion.
Nó giống như cầm một con bọ cạp trong tay vậy.

Xem thêm ví dụ

If he does live - the blood of the scorpion will always flow through his veins.
Nếu anh ấy sống, máu của bò cạp sẽ chảy trong huyết quản của anh ấy.
a scorpion must sting...
Nhưng Người biết đấy, bọ cạp thì phải biết chích,
You gave me this staff to rule over scorpions and serpents, but God made it a rod to rule over kings.
Mi đã đưa cho ta cây gậy để cai trị rắn và bò cạp, nhưng Chúa đã biến nó thành một cây gậy để cai trị các vì vua.
I give you the Scorpion.
Tôi cho mọi người súng bắn đá.
This cloud, hooked like a scorpion's tail, gives the wind region its name the "sting jet".
Đám mây này, móc giống như đuôi của con bọ cạp, tạo cho vùng gió có cái tên của nó là "sting jet".
6 “But you, son of man, do not be afraid of them,+ and do not be afraid of their words, although you are surrounded by briars and thorns*+ and are dwelling among scorpions.
6 Về phần con, hỡi con người, chớ sợ chúng+ và đừng sợ lời chúng nói, dù con bị bao vây bởi gai góc*+ và sống giữa bò cạp.
They know the path that has been safely cleared of mines (or indeed scorpions), and they tirelessly invite us to follow behind them.
Họ biết con đường an toàn không bị gài mìn (hoặc quả thực là bò cạp) và họ thiết tha mời gọi chúng ta đi theo sau họ.
Scorpion?
Scorpion?
I am Scorpion.
Mình là Scorpion.
I accuse you of having a scorpion between your legs that destroys man's covenant with God!
Ta cáo buộc mi vì có một con bò cạp giữa hai chân đã phá hủy giao ước giữa con người với Chúa trời!
She told me that the blood of the scorpion would forever flow through my veins.
Cô ta nói rằng máu của bò cạp sẽ mãi mãi chảy trong mạch máu của tôi.
When we finally reached the hospital, however, the doctor was able to assure us that only small infants and the severely malnourished are threatened by the sting of that type of scorpion.
Tuy nhiên, cuối cùng, khi chúng tôi đến bênh viện, bác sĩ đã có thể bảo đảm với chúng tôi rằng chỉ trẻ sơ sinh và người thiếu dinh dưỡng nặng mới bị đe dọa bởi cái chích của loại bò cạp đó.
8 After crossing the Red Sea, the Israelites wandered in a land described as a “vast and terrible wilderness infested with poisonous snakes and scorpions, a thirsty, waterless land.”
8 Sau khi băng qua Biển Đỏ, dân Y-sơ-ra-ên lang thang trong một xứ mà Kinh Thánh miêu tả là ‘đồng vắng mênh-mông gớm-ghiếc, đầy những rắn lửa, bò cạp, đất khô-khan, chẳng có nước’.
And now I hope that you will join in with me in a nice big round of applause for the three-time All-City Junior National Champions, the Beverly Hills Scorpions.
Và bây giờ tôi mong các bạn sẽ cùng với tôi cho một tràn pháo tay thật lớn chào mừng võ đường 3 lần vô địch toàn quốc ở lứa tuổi thiếu nhi, Bọ cạp Beverly Hills.
(1 Samuel 17:34-37; 2 Kings 2:24; Proverbs 17:12) And we hardly need to mention the vipers and other poisonous snakes, or the scorpions.
Họ cũng không thể coi thường những con gấu, là những con có thể cắn xé đàn ông, đàn bà hay trẻ con (I Sa-mu-ên 17:34-37; II Các Vua 2:24; Châm-ngôn 17:12).
Or if he also asks for an egg, will hand him a scorpion?
Hay là xin trứng mà cho bò cạp chăng?
Many post-war designs were of limited performance, including designs like the F-86D and F-89 Scorpion.
Nhiều thiết kế sau chiến tranh có hiệu suất hạn chế, bao gồm những thiết kế như F-86D và F-89 Scorpion.
As my mind registered the scorpion and I realized what had just happened, the pain of the sting began to rise from my foot and up my leg.
Trong khi tâm trí của tôi ghi nhận là con bò cạp và tôi nhận ra điều đã vừa mới xảy ra, thì cơn đau vì bị chích bắt đầu lan từ bàn chân lên đến chân tôi.
No, the scorpion did not in the end threaten my life, but it caused extreme pain and distress to both me and my parents.
Không, cuối cùng con bò cạp đã không đe dọa tính mạng của tôi, nhưng nó gây ra đau đớn vô cùng và làm cho tôi lẫn cha mẹ tôi lo lắng.
Every year, hundreds of persons are stung by this scorpion in Cuba, but these stings are not dangerous because the venom has an LD50 of 8.0 mg / kg, which is far more venom than is carried in the stinger.
Mỗi năm ở Cuba có hàng trăm người bị bọ cạp xanh chích, nhưng nọc độc của nó có chứa một liều LD50 của 8,0 mg/kg, đó là hầu như không được coi là nguy hiểm.
Yes, and scorpions and centipedes.
Phải, và bò cạp và rít nữa.
A diverse fauna of eurypterids (sea scorpions)—some of them several meters in length—prowled the shallow Silurian seas of North America; many of their fossils have been found in New York state.
Hệ động vật đa dạng của nhóm Eurypterida (bò cạp biển) -- một số trong chúng có độ dài vài mét—sinh sống ở các biển nông thời kỳ Silur ở Bắc Mỹ; nhiều hóa thạch của chúng đã được tìm thấy ở bang New York.
The Scorpion fighter is relentless, not giving Alex an opening.
Võ sĩ nhà Scorpion vẫn không hề nao núng, không để cho Alex một cơ hội nào.
You’re a scorpion and scorpions sting frogs and kill them.
Anh là bọ cạp, bọ cạp chích ếch và giết ếch.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scorpion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.