scoreggiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scoreggiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scoreggiare trong Tiếng Ý.

Từ scoreggiare trong Tiếng Ý có các nghĩa là địt, chùi gháu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scoreggiare

địt

verb (Emettere gas digestivi attraverso l'ano.)

chùi gháu

verb

Xem thêm ví dụ

Niente grugniti, niente tosse o respiro affannoso non parlare da soli, non scoreggiare.
Không cằn nhằn, không ho, không khò khè. không nói chuyện 1 mình, mà không đánh rắm.
Qualcosa nel porto fa scoreggiare mio marito come un bue.
Có thứ gì đó trong rượu Port khiến chồng tôi đánh rắm như bò vậy.
Tu non hai fatto altro che scoreggiare, e guardare " L'ira di Khan "!
Còn anh chỉ ngồi đó xì hơi và dán mắt xem " Người Khan nổi giận "!
Voglio scoreggiare bolle di sapone.
Con muốn xì hơi đây.
Va bene Felix facciamo una tabella, quando devi pisciare quando devi mangiare quando devi scoreggiare quando devi piangere quando devi dormire perché questa e'l'ultima volta che mi fermo
Được rồi, Felix, hãy làm một cái thời dụng biểu, khi nào thì anh ăn, khi nào thì đi tiểu, khi nào xì hơi, khi nào khóc và khi nào ngủ.
Sai, una volta ti ho sentita scoreggiare.
Có lần anh nghe thấy em đánh rắm rồi đấy.
È possibile ottenere occhi rosa da scoreggiare in un cuscino?
Có thể bị đau mắt đỏ từ việc đánh rắm vào gối nhau à?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scoreggiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.