scorrere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scorrere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scorrere trong Tiếng Ý.

Từ scorrere trong Tiếng Ý có các nghĩa là chảy, liếc qua, trôi đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scorrere

chảy

verb

Il fiume scorre tra i due paesi.
Cong sông chảy giữa hai nước.

liếc qua

verb

trôi đi

verb

Questo perché nel mondo digitale il tempo non scorre
Có điều này là vì thời gian không trôi đi trong thế giới số

Xem thêm ví dụ

Immaginate -- seduti al lavoro, scorrere Facebook, guardare video su YouTube ci ha reso meno produttivi.
Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn.
Molti credono che la mancanza di acqua sia dovuta agli sprechi dei singoli individui: far scorrere l'acqua quando si lavano i denti, per esempio, o fare delle docce molto lunghe.
Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu.
Se l'ebook non si apre alla pagina giusta, prova a scorrere in avanti o indietro e controlla la connessione Wi-Fi.
Nếu sách điện tử của bạn không mở đến đúng trang, hãy thử làm mới trang và kiểm tra kết nối Wi-Fi.
Ma la sto facendo scorrere
Tôi có mở ra thử
Guardi quel fiume scorrere dolcemente
Bạn nhìn vào dòng sông đó trôi qua hiền hòa.
* Davide e i suoi uomini aiutarono i pastori di Nabal a proteggere i loro greggi dai briganti che facevano scorrerie nel deserto. — 1 Samuele 25:14-16.
* Đa-vít và thuộc hạ của ông đã giúp những người chăn chiên cho Na-banh giữ gìn bầy khỏi bị những người đi lang thang trong đồng vắng trộm cắp (I Sa-mu-ên 25:14-16).
Quando muoviamo i nostri arti per spingere contro l'acqua, una parte delle sue molecole può semplicemente scorrere l'una sull ́altra invece di restituire la spinta.
Khi chúng ta cử động tay chân để tạo lực đẩy chống lại nước, một phần của các phân tử nước chỉ cần trượt qua nhau thay vì tạo ra phản lực.
Sarà solo una scorreria, un’incursione di pochi soldati?
Nhưng có phải đó sẽ chỉ là một sự đột nhập, một cuộc đột kích của vài tên lính không?
6 A monte di Babilonia i genieri di Ciro hanno aperto un varco nell’argine dell’Eufrate, deviandone le acque in modo che non possano più scorrere verso la città a sud.
6 Ngược dòng sông từ phía Ba-by-lôn, các kỹ sư của Si-ru đã đào và cắt ngang bờ Sông Ơ-phơ-rát, rẽ nước để dòng sông không còn chảy về phía nam hướng đến thành nữa.
Qual è la fonte dell’“acqua”, e solo dopo quale avvenimento quest’“acqua” è potuta scorrere?
Nguồn của “nước” nầy từ đâu ra, và chỉ được cung cấp sau biến cố nào?
E nello stesso tempo d'Artagnan sentì che Planchet gli faceva scorrere in mano un piccolo biglietto.
Đồng thời D'Artagnan cảm thấy Planchet nhét một mẩu thư ngắn vào tay mình.
La barra spaziatrice fa scorrere una pagina verso il basso.
Dấu cách giúp kéo trang xuống.
Utilizzare il su e giù le frecce per arrivare a tool 16 e poi la freccia destra per scorrere attraverso e compilare le informazioni che ho bisogno
Sử dụng lên và xuống mũi tên để có được công cụ 16 và sau đó mũi tên bên phải để di chuyển trên và điền vào các thông tin tôi cần
Il libro Scuola di Ministero, a pagina 31, dà questo suggerimento: “Evitate la trappola di scorrere frettolosamente il materiale o, peggio ancora, di non studiarlo affatto perché non potete studiarlo per intero.
Sách giáo khoa Trường Thánh Chức, trang 31, nêu lời đề nghị này: “Hãy tránh việc học vội cho có lệ, hoặc tệ hơn nữa là không học chút nào vì không thể học hết tài liệu.
Lo fate scorrere attraverso l'osso, così.
Sẽ dễ xuyên qua xương hơn.
Non è un consenso come quello dei termini di utilizzo di iTunes in cui vi basta scorrere sul tasto e vi va bene tutto.
Không phải loại chấp thuận như với các điều khoản dịch vụ của iTunes, chỉ cần kéo đến cuối trang và nhấn đồng ý, đồng ý, sao cũng được.
Lo faccio scorrere in avanti, così.
Và bạn có thể thấy Hàn Quốc đã tiến bộ rất nhanh, trong khi Brazil thì chậm hơn rất nhiều.
Proprio come lo scorrere dell’acqua di un fiume viene fermato da una diga, così il progresso eterno dell’avversario è impedito dalla mancanza di un corpo fisico.
Giống như nước chảy trong lòng sông bị một con đập chặn lại, thì sự tiến triển vĩnh cửu của kẻ nghịch thù cũng bị cản trở vì nó không có một thể xác.
Evitate la trappola di scorrere frettolosamente il materiale o, peggio ancora, di non studiarlo affatto perché non potete studiarlo per intero.
Hãy tránh việc học vội cho có lệ, hoặc tệ hơn nữa là không học chút nào vì không thể học hết tài liệu.
Inoltre ha aiutato a farsi un'idea di quanto bene il tutto potesse scorrere a livello visivo tra le scene in rotoscope e quelle animate tradizionalmente, una volta montate.
Nó cũng cho ta biết mọi thứ ăn khớp về mặt hình ảnh như thế nào giữa các cảnh cắt lớp và các cảnh hoạt hình vẽ tay một khi chúng được ghép lại.
Sento l'acqua scorrere qui sotto.
Tôi nghe thấy tiếng nước chảy dưới những viên đá.
in tutti i ruscelli di Giuda scorrerà acqua.
Những dòng suối của Giu-đa sẽ đầy nước.
Chiedi agli studenti di scorrere in silenzio Mosia 2:1–6, cercando le risposte alle domande alla lavagna.
Yêu cầu học sinh im lặng tra cứu Mô Si A 2:1–6, tìm kiếm các chi tiết mà sẽ trả lời các câu hỏi ở trên bảng.
Appena metteranno i piedi nelle acque del Giordano, le acque cesseranno di scorrere’.
Khi họ bước chân xuống nước Sông Giô-đanh, thì nước sẽ ngừng chảy’.
Questi guerrieri facevano scorrerie fra gli israeliti e li depredavano, rapendo e facendo schiavi molti, anche bambini.
Các quân lính này tấn công và cướp bóc dân Y-sơ-ra-ên, bắt cóc nhiều người để làm nô lệ—ngay cả trẻ em nữa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scorrere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.