scoprire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scoprire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scoprire trong Tiếng Ý.

Từ scoprire trong Tiếng Ý có các nghĩa là khám phá, phát hiện ra, phát kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scoprire

khám phá

verb

Sono impaziente che scopriate da soli ciò che ho scoperto io.
Tôi rất phấn khởi cho các em tự khám phá ra điều tôi đã khám phá.

phát hiện ra

verb

Chi ha scoperto il radio?
Ai đã phát hiện ra ra-di-um?

phát kiến

verb

Gretchen, mi scusi per l'interruzione, ma di chi e'questa scoperta?
Gretchen, thứ lỗi tôi chen ngang, phát kiến này của ai chứ?

Xem thêm ví dụ

Perché non cominciate con lo scoprire quali lingue straniere si parlano comunemente nel vostro territorio?
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
Quell'uomo è corrotto. Dobbiamo scoprire cos'ha in mente.
Gamieux rất bẩn thỉu, ta cần phải biết hắn đang làm gì.
Prima di vedere il video, volevo scoprire a tutti i costi dove sono stato e cosa ho fatto.
Trước khi anh thấy cái này, anh chỉ muốn biết mình đã ở đâu và đã làm gì.
Potreste scoprire di avere più opzioni di quanto pensiate.
Có thể bạn có nhiều lựa chọn hơn là mình tưởng.
Molti giovani adulti nel mondo si stanno indebitando per acquisire un’istruzione, solo per scoprire poi che il costo del corso di studi è più di quanto siano in grado di ripagare.
Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại.
(Deuteronomio 18:10-12) Dovremmo voler scoprire in che modo oggi gli spiriti malvagi cercano di far del male e come possiamo proteggerci da loro.
Tất chúng ta muốn tìm hiểu để biết làm thế nào các ác thần làm hại thiên hạ ngày nay và làm sao chúng ta có thể tự bảo vệ chống lại chúng.
Nell’accettare il suo invito mi sono ritrovata a scoprire cose nuove ed entusiasmanti in questo libro, anche se l’avevo letto molte altre volte in passato.
Khi chấp nhận lời mời này, tôi đã tự thấy mình khám phá ra những điều mới mẻ và đầy phấn khởi trong quyển sách này mặc dù tôi đã đọc nó nhiều lần trước đó.
Scoprire come ci ha infiltrati.
Muốn biết làm sao con đó lấy cắp được dữ liệu.
Così, David e io decidemmo di andare a scoprire, grazie alla migliore ricerca a cui potevamo appellarci, cosa avrebbe fatto sì che una ragazzina si mettesse a usare un computer, per raggiungere il livello di comfort e disinvoltura con la tecnologia che i coetanei maschi hanno, in quanto giocano coi videogiochi.
Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử.
A scoprire di chi e'il dito sul grilletto.
Để tìm xem ngón tay của ai trên cò súng.
Chiedi a tutti gli studenti di ascoltare per scoprire perché alcune persone sono maggiormente edificate di altre alle riunioni della Chiesa.
Yêu cầu tất cả các học sinh lắng nghe những lý do tại sao một số người được gây dựng về mặt thuộc linh từ các buổi họp của Giáo Hội nhiều hơn những người khác.
Cerchiamo di scoprire come mai sono stati messi in prigione.
Chúng ta hãy xem tại sao mà họ đã bị bỏ tù.
Cos'altro puoi scoprire su di lui?
Còn gì nữa không?
Una persona deve scoprire una certa grandezza in sé stesso.
Người ta phải khám phá điều to lớn chắc chắn về bản thân mình.
l'intera spedizione non vede l'ora di scoprire che c'e'stato lassù.
Mọi người đã làm việc miệt mài để phân tích thứ họ viết trong đó.
La mia speranza è che con il tempo, tenendo traccia momento per momento della felicità delle persone e delle loro esperienze nella vita quotidiana, saremo in grado di scoprire molte cause importanti della felicità, e quindi, alla fine, una conoscenza scientifica della felicità ci aiuterà a creare un futuro non solo più ricco e più sano, ma anche più felice.
Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa.
Vorra'sapere chi siamo e saperlo lo fara'avvicinare a scoprire della Macchina.
Anh ta sẽ muốn biết chúng ta là ai, và biết được chuyện đó càng làm anh ta gần hơn với việc phát hiện ra cỗ máy.
I sociologi si sforzano di scoprire come rispondereste voi o altri, ma il loro non è un compito facile.
Các nhà xã hội học đang cố tìm xem bạn và nhiều người khác sẽ trả lời ra sao, nhưng công việc của họ không phải dễ.
Ricordate di porre le domande in modo tale che i bambini possano scoprire la risposta mentre cantano la canzone.
Hãy nhớ đưa ra những câu hỏi theo cách mà các em có thể khám phá ra câu trả lời trong khi chúng hát bài ca.
Bingham ha cercato di scoprire anche l'offerta dei Cinesi, ma loro sono piu'prudenti degli Europei.
Bingham cũng đang lấy giá của bọn Tàu nhưng họ cẩn thận hơn những người Âu châu.
Vuoi veramente scoprire di cosa è capace provocandolo?
Anh muốn biết cảm giác đó khi không nhìn thấy anh ta đâu sao?
Quindi questo è un nuovo meraviglioso orizzonte, è una meravigliosa cosa da scoprire per i giovani e per i vecchi appassionati come me.
Vậy điều này là một chân trời mới tuyệt vời, một điều tuyệt vời để khám phá cho các bạn trẻ và cho người đam mê già, và đó là tôi.
Lo stiamo per scoprire.
Chúng ta sắp tìm ra được rồi.
Se quello era il primo, dobbiamo scoprire cos'e'successo in quella casa.
Nếu đó là vụ đầu của hắn, ta cần tìm ra chuyện gì xảy ra ở nhà đó.
Isogai, ti dirigerai al tempio della citta'. e vedrai cosa puoi scoprire.
Isogai, cậu đi trước đến ngôi đền đó, và tìm hiểu chỗ đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scoprire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.