scoundrel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scoundrel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scoundrel trong Tiếng Anh.

Từ scoundrel trong Tiếng Anh có các nghĩa là tên vô lại, ba que, kẻ đốn mạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scoundrel

tên vô lại

noun

ba que

noun

kẻ đốn mạt

noun

Xem thêm ví dụ

Down you go, you scoundrel.
Nằm xuống, đồ lông lá!
Flog that scoundrel out of camp.
Tống tên vô lại này ra khỏi trại.
Some people are always scoundrels.
Một số người mãi mãi là đồ vô lại.
On that basis, Jesus was a scoundrel, a man who committed treason against the state, a man who deserved the punishment used for slave revolts.”
Dựa trên cơ sở đó, Chúa Giê-su là một tên vô lại, một kẻ phạm tội phản quốc, một người đáng phải chịu hình phạt dành cho nô lệ nổi loạn”.
This file contained, in addition to letters without much interest, some of which were falsified, a piece known as the "Scoundrel D ...".
Hồ sơ này có chứa, ngoài những lá thư không có gì đáng kể mà một số là giả mạo, một văn bản nổi tiếng với cái tên "Tên vô lại D." (« Canaille de D... »).
“I am saying that you are a scoundrel!”
- Tôi bảo ông là một tên khốn nạn!
because it is a vile drink that turns respectable men into scoundrels.
1, bởi vì đó là 1 thứ nước biến người đàng hòang nhất thành cướp!
" Can we judge by the face of a man if he is a scoundrel or not? "
" Chúng ta có thể nhìn gương mặt mà phán xét người đó có phải là một tên vô lại hay không? "
You scoundrel!
Đồ khốn.
I still think you showed poor judgement in this affair, but you're not the scoundrel I took you for.
Tôi vẫn nghĩ là ông có một nhận định sai lầm trong công việc này, nhưng ông không phải là một tên côn đồ như tôi tưởng.
If that is all you knew or focused upon, you might have thought this man a scoundrel or a no-good, but in the process you would have failed to come to know one of the greatest men who ever walked the earth: Peter the Apostle.
Nếu đó là điều các anh chị em chỉ biết hoặc chú trọng vào, thì các anh chị em có thể nghĩ rằng người này là một người vô lại hoặc một người xấu, nhưng qua đó các anh chị em có lẽ đã không biết một người cao trọng nhất trong số những người cao trọng từng sống trên thế gian: Sứ Đồ Phi E Rơ.
Scoundrels!
Bọn vô lại!
I knew Kelvin was duplicitous, but to align himself with such a little scoundrel!
Tôi đã biết Kelvin là tên hai mặt, nhưng tự xếp ngang hàng với những tên vô lại như thế này!
That scoundrel Rancho is messing with your mind!
Thằng khốn Rancho đó lại khiến con suy nghĩ lung tung phải không?
That scoundrel has been pocket-picketing people around here for weeks.
Mấy tuần rồi ngày nào cũng có người bị mất đồ.
These men don't even know if they're scoundrels or not.
Những người này còn không biết là họ có vô lại hay không nữa.
Anyway, give him my regards to that... suicidal romantic scoundrel.
Dù sao, cho tôi gửi lời hỏi thăm tới tên vô lại lãng mạn cuồng tự sát ấy.
Punish any scoundrel and traitor and praise all good work.
Trừng phạt bất kỳ kẻ phản bội và kẻ phản bội nào và khen ngợi mọi việc tốt.
Scoundrel?
Vô lại? Phải.
That scoundrel, that sly one.
Vị thần xảo quyệt đó.
Scoundrel who does contract killing and habitual sexual assault!
Tên vô lại mướn sát thủ giết người và chuyên hiếp dâm!
A bunch of lying Scoundrels in real life
Một tốp những kẻ vô lại dối trá trong đời thực,
Tomorrow, in your newspapers, gentlemen, you will be shocked to learn of the rogue activities of that infamous scoundrel, the late William Reynolds.
Ngày mai trên báo, các quý ngài, các ngài sẽ bị sốc khi biết đến những hoạt động tàn nhẫn của tên vô lại bỉ ổi đó, tên cặn bã William Reynolds.
If he is thwarting loyalists and scoundrels, this is the best news in a very long time.
Nếu anh ta cản trợ lũ lại phi pháp thì đây là tin hay nhất sau suốt một thời gian dài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scoundrel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.