scrapbook trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scrapbook trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scrapbook trong Tiếng Anh.

Từ scrapbook trong Tiếng Anh có các nghĩa là an bum, album, sổ, Album, sổ tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scrapbook

an bum

album

sổ

Album

sổ tay

Xem thêm ví dụ

Each week I pasted the cards into a scrapbook and reread the stories in the Bible.
Mỗi tuần tôi dán các tấm thẻ đó vào một quyển vở thủ công và đọc lại những câu chuyện trong Kinh Thánh.
In recent years the use of cutting plotters (generally called die-cut machines) has become popular with home enthusiasts of paper crafts such as cardmaking and scrapbooking.
Hiện nay việc sử dụng máy cắt (thường gọi là máy cắt chết, die-cut machines) đã trở nên phổ biến với những người đam mê làm các sản phẩm thủ công giấy như làm thẻ và vở dán.
I will show you over here these scrapbooks I have been collecting for years.
Tôi sẽ cho các ông xem những album tôi thu thập nhiều năm qua.
The five short series, Dipper's Guide to the Unexplained, Mabel's Guide to Life, Fixin' It with Soos, TV Shorts and Mabel's Scrapbook, aired between the first and second season of Gravity Falls.
Năm loạt tập ngắn, Dipper's Guide to the Unexplained, Mabel's Guide to Life, Fixin' It with Soos, TV Shorts, và Mabel's Scrapbook được chiếu giữa mùa 1 và mùa 2.
In one of the drawers is her old scrapbook, which contains letters and published newspaper articles that she wrote and that gave a fine Kingdom witness.
Trong ngăn kéo có một cuốn sổ cũ, dán những lá thư và các bài báo mà mẹ đã viết và làm chứng về Nước Trời.
You could do a project too , like making a scrapbook .
Bạn cũng có thể thực hiện một dự án , ví dụ như làm một cuốn sổ lưu niệm về con vật cưng ấy .
If we are not careful, we will find every minute jammed with social events, classes, exercise time, book clubs, scrapbooking, Church callings, music, sports, the Internet, and our favorite TV shows.
Nếu không cẩn thận, chúng ta sẽ thấy mỗi phút chứa đầy những buổi họp mặt liên hoan, lớp học, thời giờ tập thể dục, nhóm đọc sách, câu lạc bộ sách, sưu tập hình ảnh, những sự kêu gọi của Giáo Hội, âm nhạc, thể thao, Mạng Internet, và chương trình truyền hình ưa thích của chúng ta.
At one point, Winton's scrapbook was shown and his achievements were explained.
Vào một thời điểm, cuốn sổ lưu niệm của Winton đã được trình bày và những thành tựu của ông đã được giải nghĩa.
Toddlers love to look at homemade books , scrapbooks , or photo albums full of people they know ( try adding simple captions ) .
Trẻ mới tập đi rất thích xem những quyển sách " tự chế " ở nhà , những an - bum rời , hoặc an - bum ảnh có nhiều người mà chúng quen ( bạn thử chèn vào một số chú thích đơn giản nhé ) .
She gave the scrapbook to Elisabeth Maxwell, a Holocaust researcher and wife of media magnate Robert Maxwell.
Bà đã trao quyển sổ lưu niệm cho Elisabeth Maxwell, một nhà nghiên cứu về Holocaust và là vợ của ông trùm truyền thông Robert Maxwell.
Where the hell is my scrapbook?
Sách của con đâu rồi?
You know, I found that Catwoman scrapbook you couldn't.
Bố biết rằng con đã tìm thấy sổ lưu niệm của Catwoman mà bố không thể.
His rescue achievements went unnoticed for half a century until in 1988 his wife found a detailed scrapbook in their attic, containing lists of the children, including their parents' names and the names and addresses of the families that took them in.
Những thành tựu trong việc giải cứu của ông đã không được chú ý trong nửa thế kỉ cho tới năm 1988, khi vợ ông tìm thấy một cuốn sổ lưu niệm ghi chi tiết trong căn gác của họ, chứa danh sách các trẻ em, bao gồm tên bố mẹ từng em, và tên cùng địa chỉ của các gia đình đã nhận nuôi họ.
I even have a little scrapbook of photos of all of you.
Cháu còn có một quyển album có ảnh của tất cả.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scrapbook trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.