scram trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scram trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scram trong Tiếng Anh.

Từ scram trong Tiếng Anh có các nghĩa là cút đi, xéo đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scram

cút đi

interjection

xéo đi

verb

Xem thêm ví dụ

Helicopter scram!
Leo lên lại đi! Đi đi!
Scram or I'll tell your parents you're a whore.
Ra ngoài đi, không tôi báo cho cha mẹ cô biết đấy.
I said scram
Cút đi cho ta
Scram, you bastards!
Cút, đồ khốn!
Why don't you scram?
Sao không về nhà đi?
Fine, look, why don't you take the milk sucker and scram?
Này, sao cô không bế cái máy hút sữa đó phắn đi chỗ khác đi?
So scram, scat, and go play with good, old Fido!
Vậy cút đi, đi chơi với Fido già đi!
Shit, we better scram.
Đệt, chúng ta biến thôi.
Now, scram.
Bây giờ, " mau biến thôi! "
Scram!You better learn Hung Kuen
Muốn học thì học Hồng quyền
Dutchy, scram.
Dutchy, mau lên.
Uh-oh, you better scram, simpleton,
Uh-oh, mày nên trốn đi thì hơn, thằng đần à.
Scram kid, we're closed.
đóng cửa rồi nhóc.
Scram, bloody monk.
Scram, bloody monk.
Scram Sir
Đại nhân
Now, SCRAM!
Chuồn đi!
Norman Hilberry stood ready with an axe to cut the scram line, which would allow the zip to fall under the influence of gravity.
Norman Hilberry đứng sẵn với một cây rìu để chặn đường thoát có thể làm thanh năng lượng rơi dưới tác động của trọng lực.
Scram the RHIBs, scram the RHIBs.
Rút xuồng RHIB, rút xuồng RHIB.
Let's scram.
Ta đi thôi.
On 18 April 1952, due to a miscalculation, Jemima was assembled with too many disks; this caused an excursion of 1.5 x 1016 fissions—an automatic scram—but no damage.
Tuy nhiên ngày 18/04/1952, do một tính toán sai lầm Jemima đã xếp lên quá nhiều đĩa, điều này gây ra bùng phát của 1,5 x 1016 phân hạch, song đã tự động hãm nên không gây thiệt hại .
Now scram!
Giờ thì biến đi!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scram trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.