scraper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scraper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scraper trong Tiếng Anh.

Từ scraper trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái nạo, người cạo, người nạo, vật dụng dùng để cạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scraper

cái nạo

noun

- an ice scraper and a snow brush
- cái nạo băng và bàn chải tuyết

người cạo

noun

người nạo

noun

vật dụng dùng để cạo

noun

Xem thêm ví dụ

Do not use Scotchbrite or other Metal Scrapers as these will scratch the Waycovers
Không sử dụng Scotchbrite hoặc các bó sợi kim loại kim loại như những sẽ đầu các Waycovers
He works it with a wood scraper and traces it with a compass.
Lấy đục gỗ mà tạo dáng, lấy dụng cụ* mà đo vẽ,
Do not use Scotchbrite or metal scrapers, as these will scratch the waycovers
Không sử dụng Scotchbrite hoặc bó sợi kim loại kim loại, như những sẽ đầu các waycovers
(Matthew 3:10) Isaiah lists other instruments used by carpenters in his day: “As for the wood carver, he has stretched out the measuring line; he traces it out with red chalk; he works it up with a wood scraper; and with a compass he keeps tracing it out.”
Rõ ràng, phần việc này đòi hỏi một người phải có sức lực (Ma-thi-ơ 3: 10).
So they left their homes, said bidey-bye to the high-scrapers and what were left of the knowing, they left behind.
Mọi người rời xa gia đình, nói tạm biệt với những tòa nhà chọc trời. Và bỏ lại những gì họ còn nhớ lại phía sau.
A Plastic Scraper or Squeegee can be used to remove very thick applications of Cosmoline
Nhựa Scraper hoặc Squeegee có thể được sử dụng để loại bỏ các ứng dụng rất dày của Cosmoline
In the mountainous regions, wooden scrapers and large leaves were used too.
Trong các vùng miền núi, các thanh gỗ quẹt và lá lớn cũng đã được sử dụng.
Such websites often contain nothing but a large amount of interconnected, automated content (e.g., a directory with content from the Open Directory Project, or "scraper" websites relying on RSS feeds for content).
Những trang ma này thường chẳng có nội dung gì đặc sắc nhưng lại chứa một lượng lớn các liên kết chồng chéo và những nội dung tự động (ví dụ như một thư mục với nội dung lấy từ Open Directory Project, hoặc vơ vét nội dung từ các trang web khác dựa vào nội dung của RSS).
That's a skull scraper.
Đấy là dao nạo xương.
Instead of one long shovel handle, each scraper had two short handles.
Thay vì có một cán xẻng dài, mỗi xẻng xúc có hai cán ngắn.
- an ice scraper and a snow brush
- cái nạo băng và bàn chải tuyết
Projectile point tools, spears, pottery, bangles, chisels and scrapers mark archaeological sites, thus distinguishing cultural periods, traditions and lithic reduction styles.
Các công cụ điểm, giáo, đồ gốm, vòng đeo tay, đục lỗ và dao cạo đánh dấu các địa điểm khảo cổ, do đó phân biệt các giai đoạn văn hóa, truyền thống và phong cách giảm lithic.
We got the auction location from the scraper program.
Chúng ta đã có địa điểm từ chương trình tìm.
They get so lonely for the high-scrapers and the video.
Họ thấy cô đơn, nhớ những tòa nhà chọc trời và những cuộn băng video.
Burn's Mechanical set-up the entire renovation of the 58 story, 1.4 million square foot sky scraper.
Burn's Mechanical thiết lập toàn bộ quá trình cải tạo của 58 tầng, 13 ngàn mét vuông toàn nhà chọc trời.
Use a plastic scraper to remove particularly thick applications of Cosmoline
Sử dụng một scraper nhựa để loại bỏ các ứng dụng đặc biệt là dày của Cosmoline
Lena had driven a wagonload of goods from the store, and Jean still another big load of scrapers and plows.
Lena lái cỗ xe chất đầy thức ăn rồi rời nhà kho và Jean đang chờ lái cỗ xe chứa xẻng và cày.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scraper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.