scrubber trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scrubber trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scrubber trong Tiếng Anh.

Từ scrubber trong Tiếng Anh có các nghĩa là bàn chải cứng, máy lọc hơi đốt, người cọ rửa, người lau chùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scrubber

bàn chải cứng

noun

máy lọc hơi đốt

noun

người cọ rửa

noun

người lau chùi

noun

Xem thêm ví dụ

But one sunny Mexican day, your in-house money scrubber comes to you and says you're 30 million light.
Nhưng vào một ngày đẹp trời tên rửa tiền nội bộ bỗng nhiên thông báo cô bị thiếu mất 30 triệu.
Her dishwasher was the first to use water pressure instead of scrubbers to clean the dishes inside the machine.
Máy rửa chén của bà là cái máy đầu tiên sử dụng áp suất nước thay vì các chất tẩy rửa để làm sạch chén đĩa bên trong máy.
You climb in, seal the hatch, turn on a little oxygen, turn on the scrubber, which removes the CO2 in the air you breathe, and they chuck you overboard.
Bạn leo vào, đóng cửa khoang lại, bơm chút oxy bật cái máy lọc này lên, cái máy giúp loại bỏ CO2 trong không khí bạn thở, và họ sẽ đưa bạn xuống.
Hatches and vents will open, and the scrubbers reverse, pulling in outside air
kéo cái cần gạt này. các máy lọc sẽ đảo ngược và hút không khí bên ngoài vào trong.
He's the back scrubber at the sauna.
Anh ta chỉ là một tên nhân viên chà lưng ở sauna.
* If a user drags the scrubber (video timeline) backward or stops the video altogether, the video view time is stopped.
Nếu người dùng kéo trình kiểm soát (tiến trình video) lùi lại hoặc dừng video thì thời gian xem video sẽ dừng lại.
So, he came up with this idea of creating a rebreather, with a CO2 scrubber, which was basically a tube from Home Depot, with a balloon duct-taped to it, that he thought we could put inside of me, and somehow be able to circulate the air and rebreathe with this thing in me.
(Cười) Vậy nên, anh ta nghĩ ra ý tưởng tạo ra một thiết bị thở, với một bộ lọc CO2, cái đó đơn giản là một cái ống từ hãng Home Deplot, với một bong bóng gắn ống vào nó, anh ta nghĩ rằng chúng tôi có thể đặt vào cơ thể tôi, và bằng cách nào đó có thể lưu thông không khí và thở với thiết bị trong trong người tôi.
OOCL conducted a Shore Power Study (in 2003) and a Sea Water Scrubber Study (in 2005) in order to identify different ways to reduce emissions, both in port and at sea.
OOCL đã tiến hành các cuộc nghiên cứu Shore Power Study (2003) và Sea Water Scrubber Study (2005) để biên soạn tài liệu về những cách khác nhau để giảm khí thải ở cảng và biển.
If a user drags the scrubber (video timeline) backward or stops the video altogether, the video view time is stopped.
Nếu người dùng kéo chổi (tiến trình video) lùi lại hoặc dừng hoàn toàn video thì thời gian xem video sẽ được dừng lại.
So, he came up with this idea of creating a rebreather, with a CO2 scrubber, which was basically a tube from Home Depot, with a balloon duct- taped to it, that he thought we could put inside of me, and somehow be able to circulate the air and rebreathe with this thing in me.
Vậy nên, anh ta nghĩ ra ý tưởng tạo ra một thiết bị thở, với một bộ lọc CO2, cái đó đơn giản là một cái ống từ hãng Home Deplot, với một bong bóng gắn ống vào nó, anh ta nghĩ rằng chúng tôi có thể đặt vào cơ thể tôi, và bằng cách nào đó có thể lưu thông không khí và thở với thiết bị trong trong người tôi.
Production well → Separator → Steam → ScrubberScrubber → Turbine
Giếng sản xuất → Thiết bị tách hơi nước → Hơi nước → Máy lọc hơi → Máy lọc hơi → Tua bin
The Saskatchewan Government's Boundary Dam Integrated Carbon Capture and Sequestration Demonstration Project will use post-combustion, amine-based scrubber technology to capture 90% of the CO2 emitted by Unit 3 of the power plant; this CO2 will be pipelined to and utilized for enhanced oil recovery in the Weyburn oil fields.
Dự án trình diễn bắt giữ và bắt giữ liên kết bắt nguồn từ trạm điện của Saskatchewan của Chính phủ sẽ sử dụng công nghệ chà sàn sau khi đốt cháy, dựa trên amin để thu được 90% lượng CO2 phát ra từ tổ máy số 3 của nhà máy điện; CO2 này sẽ được dẫn đến và được sử dụng để tăng cường thu hồi dầu trong các mỏ dầu Weyburn.
On 14 June 2007, during Expedition 15 and flight day 7 of STS-117's visit to ISS, a computer malfunction on the Russian segments at 06:30 UTC left the station without thrusters, oxygen generation, carbon dioxide scrubber, and other environmental control systems, causing the temperature on the station to rise.
Vào ngày 14 tháng 6 năm 2007, trong thời gian diễn ra cuộc hành trình mang tên Expedition 15 và ngày thứ 7 của sứ mệnh STS-117 trên trạm ISS, một máy tính đã bị trục trặc dẫn đến ngừng hoạt động trong khu vực của Nga lúc 06:30 UTC làm cho phần bên trái của trạm không có lực ép, mất sự cung cấp ôxi, máy lọc carbon dioxide ngừng hoạt động, và các hệ thống kiểm soát môi trường khác cũng ngừng hoạt động, nguyên nhân dẫn đến máy tính bị hỏng là do nhiệt độ tăng quá cao.
Before that I was a Skillet Scrubber...
Trước đó thì tôi chùi chảo...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scrubber trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.