scrub trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scrub trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scrub trong Tiếng Anh.

Từ scrub trong Tiếng Anh có các nghĩa là cọ, lau, chùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scrub

cọ

verb

Well, I know a thing or two about scrubbing.
Tôi biết cũng kha khá việc cọ rửa đấy.

lau

verb noun

My mom had to scrub hotel floors to send my brother to that school
Mẹ cháu phải lau sàn khách sạn để có tiền gửi em cháu học ở trường đó.

chùi

verb

You will scrub the walls down, of course.
Tất nhiên là các em sẽ chùi sạch những bức tường đó.

Xem thêm ví dụ

Scrubbing on a washboard Ain't half as good as my old maytag back home.
Chà lên một tấm ván giặt còn chưa sạch bằng một nửa cái máy giặt cũ của tôi ở nhà.
PC Gamer gave it a 20%, saying it was "so tasteless that I wanted to scrub myself with Lysol after getting up from the computer" and "being a bad Postal clone".
Trong khi PC Gamer chỉ cho 20%, cho rằng game "quá vô vị đến nỗi tôi muốn chà rửa bản thân mình với thuốc sát trùng Lysol sau khi nhận được từ máy tính" và "là một bản sao tồi tệ của Postal".
The same parts of the body the killer scrubbed.
Cùng bộ phận mà hung thủ đã hủy đi.
In 1967 it was calculated that the country's forested area extended over no more than 24,000 square kilometres (9,300 sq mi) of terrain, of which 18,000 km2 (6,900 sq mi) were overgrown with brushwood and scrub.
Năm 1967, tính toán diện tích rừng của đất nước mở rộng không quá 24.000 km2 (9,300 sq mi) của địa hình, trong đó 18.000 km2 (6.900 sq mi) bị phát triển quá mức với cây cọ và cây bụi.
As protesters pre-emptively scrubbed the park on Thursday , some questioned the need to clean the space at all .
Khi những người biểu tình chủ động lau dọn công viên vào thứ Năm , một số người đặt vấn đề có còn nhu cầu làm vệ sinh mặt bằng này nữa hay không .
In August 2009, Variety announced Franco was cast in a regular role for the ninth season of the ABC sitcom series Scrubs.
Vào tháng 8 năm 2009, tạp chí Variety thông báo rằng Franco đã được cast vào một vai diễn thường trong mùa thứ 9 của phim hài sitcom Scrubs của đài ABC.
I remember my youthful awe at seeing powerful bullock teams clearing the wild bush scrub or howling dust storms smothering the countryside.
Lúc còn nhỏ tôi nhớ đã trố mắt nhìn những đàn bò thiến mạnh mẽ ăn trụi những bụi rậm hoặc tiếng rít của những cơn bão bụi dày đặc che phủ miền thôn dã.
The operation's scrubbed.
Chiến dịch đã bị dừng lại.
When we get to the other side of that river, either you take a scrub and a hot bath or me and the boys will give you one.
Khi qua được bên kia sông, hoặc tự mày rửa ráy và tắm táp hay tao và tụi nó sẽ làm cho mày.
Having held military positions that required him to be, in his own words, "tough" and "mean", "the guy who makes you scrub the latrine, the guy who makes you make your bed, the guy who screams at you for being late to work", Ross decided that if he ever left the military, he would never yell or raise his voice again.
Việc giữ các vị trí trong quân ngũ đòi hỏi ông phải, theo cách nói của ông, "cương trực" và "hà khắc", "là người đàn ông bắt bạn phải cọ rửa nhà xí, người bắt bạn phải đi ngủ, người quát mắng bạn khi khi bạn đi muộn", Ross đã quyết định rằng nếu ông rời quân ngũ, ông sẽ không bao giờ phải la hét hay gắt gỏng nữa.
It inhabits scrub, farmland, and open country in lowland areas and is commonly seen in parks and gardens.
Nó sống ở xứ có cây bụi, đất nông nghiệp và xứ mở trong vùng đất thấp và thường gặp ở các công viên và vườn.
As a result, the composers of "No Scrubs", Kandi Burruss, Tameka "Tiny" Cottle, and Kevin "She'kspere" Briggs, were awarded co-writing credits on "Shape of You".
Vì lý do này nên các tác giả "No Scrubs" gồm Kandi Burruss, Tameka "Tiny" Cottle và Kevin "She'kspere" Briggs được tính là đồng tác giả của "Shape of You".
Another took a bucket, water, and cleaning supplies and scrubbed the rug where my husband had vomited.
Một chị khác lấy ngay thùng nước và đồ lau chùi, rồi đi rửa tấm thảm bị bẩn vì ông chồng tôi đã nôn mửa trên đó.
The surgeon was on call and scrubbed in.
Ca phẫu thuật được lên kế hoạch và tiến hành các bước chuẩn bị.
Like most other shrikes, it has a distinctive black "bandit-mask" through the eye and is found mainly in open scrub habitats, where it perches on the tops of thorny bushes in search of prey.
Giống như hầu hết các chim bách thanh khác, nó có một "mặt nạ tên cướp" màu đen riêng biệt qua mắt và được tìm thấy chủ yếu trong môi trường bụi rậm mở, nó đậu trên ngọn của bụi gai để tìm kiếm con mồi.
They did it on a scrub board.
Họ giặt trên cái bảng chà.
Her work has been used in films such as American Pie Presents: The Naked Mile and Save the Last Dance 2, and also in TV-series such as CSI: NY and Scrubs.
Tác phẩm của cô đã được sử dụng trong các bộ phim như American Pie Presents: The Naked Mile và Save the Last Dance 2, và cả trong phim truyền hình như CSI: NY và Scripes.
The countryside, for the most part, was dry eucalyptus scrub interspersed with flat, open grasslands where sheep and cattle grazed.
Vùng này phần lớn là các đồng cỏ bằng phẳng và những bụi cây bạch đàn khô. Đây là nơi những bầy cừu và gia súc gặm cỏ.
She takes him back into the bathroom and scrubs his hands and face with plenty of soap and water—despite his loud protests!
Dù lớn tiếng phản đối, em bị mẹ đẩy trở lại phòng tắm, dùng nhiều xà phòng và nước cọ xát bàn tay và mặt mũi cho em!
Salvia sprucei is a herbaceous perennial in the Lamiaceae family that is native to Ecuador, growing at 7,000 feet (2,100 m) elevation or higher in thick scrub on steep slopes.
Salvia sprucei là một cây thân thảo lâu năm thuộc họ Lamiaceae, là loài bản địa của Ecuador, mọc ở độ cao 7.000 foot (2.100 m) hoặc hơn trong bụi rậm trên triền dốc.
Tropical jungles flourish alongside dry eucalyptus scrub and arid grasslands.
Bên cạnh những cánh rừng nhiệt đới xanh tươi là những lùm cây khuynh diệp xơ xác và đồng cỏ khô cằn.
It was clean now, someone had wiped off the blood, spread new floor mats on the floor, and scrubbed the walls.
Lúc này nó đã sạch sẽ, ai đó đã lau sạch máu, trải chiếu mới lên sàn, và cọ rửa sạch tường.
Yeah, I need you guys to set up remote access to scrub a laptop.
Tôi cần các anh truy cập từ xa cái laptop để tìm kiếm dữ liệu.
Tillandsia xerographica inhabits dry forests and thorn scrub at elevations of 140 to 600 m in southern Mexico, Guatemala and El Salvador.
Tillandsia xerographica sinh sống tại rừng khô và rừng cây bụi gai ở độ cao từ 140 tới 600 m tại miền nam Mexico, Guatemala và El Salvador.
Tai Mo Shan Montane Scrub Forest in the upper Shing Mun Valley was assigned as a Sites of Special Scientific Interest (SSSI) in 1975 as the forest supports this rare species and other species, Camellia waldenae, Amentotaxus argotaenia and many species of orchids.
Rừng cây bụi núi Tai Mo Shan ở trên thung lũng Shing Mun đã được xác định như là một địa điểm ưa thích khoa học đặc biệt (SSSI) vào năm 1975 là rừng hỗ trợ này loài quý hiếm và các loài khác, Camellia waldenae, Amentotaxus argotaenia và nhiều loài phong lan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scrub trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.