secarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ secarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ secarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khô, khô đi, lau, chùi sạch, chùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ secarse

khô

(dry)

khô đi

(dry)

lau

(wipe)

chùi sạch

(wipe)

chùi

(wipe)

Xem thêm ví dụ

Entonces, ¿no valdría la pena descubrir cuál es esa raíz y si ella puede secarse?
Vậy là, liệu không xứng đáng để tìm được gốc rễ của nó là gì, và liệu nó có thể chết đi hay sao?
El hecho es que puede secarse con una sola toalla.
Sự thật là, bạn có thể lấy chỉ một miếng cho tất cả thôi.
La Tierra comenzó a secarse.
trái đất khô dần
En mi mente puedo ver a los jóvenes sacar los pañuelos para secarse una lágrima.
Qua ký ức, tôi còn có thể thấy được các thiếu niên lấy khăn tay ra lau nước mắt.
Tiene un sabor y aroma similares al del limón y puede secarse, pulverizarse o usarse fresco.
Nó có hương vị như chanh và có thể sấy khô và tán thành bột hay sử dụng ở dạng tươi sống.
Y comenzó a secarse muy rápidamente.
Và nó khô rất nhanh.
Quien quiera ver la luz del sol con claridad primero debe secarse los ojos.
Ai muốn nhìn rõ ánh mặt trời cần lau sạch mắt trước.
En el pino de corteza blanca, los conos tienen 4-7 cm de largo, púrpura oscuro cuando están inmaduros, y no se abren al secarse, pero las escamas se rompen fácilmente cuando las retira el cascanueces americano (véase más abajo) para recoger las semillas.
Ở thông vỏ trắng thì các nón dài 4–7 cm, màu tía sẫm khi còn non và không mở ra khi khô đi, nhưng các vảy dễ dàng vỡ khi chúng bị chim bổ hạt di chuyển đi để lấy hạt.
El lago no tiene salida, y está en riesgo de secarse si el agua en su cuenca de captación es desviada para uso humano.
Hồ này không có lối thoát nước ra và bị rủi ro khô cạn nếu nước trong lưu vực của nó bị chia sẻ lãng phí cho các nhu cầu của con người.
Al secarse las semillas de maíz, al final de su período de desarrollo, se activan estos genes.
Khi hạt ngô khô lại vào cuối thời kỳ phát triển, chúng khởi động các gen này.
Colas, busque algo para que pueda secarse.
Colas, đi tìm cái gì để lau khô cho cổ.
De lejos, el hoyo parecía inofensivo, como un charco de barro demasiado grande que empezaba a secarse.
Nhìn từ xa thì hố trông không có gì nguy hiểm – giống một bãi bùn rộng ngày càng khô hạn nước.
Con todo, Rut no se distrae y solo se detiene para secarse el sudor de la frente y comer algo “en la casa”, que posiblemente sea un refugio para que los trabajadores descansen a la sombra.
Dù vậy, Ru-tơ vẫn không nghỉ tay, chỉ dừng lại để lau những giọt mồ hôi thấm đẫm trên trán và ăn bữa trưa đạm bạc trong căn chòi che bóng mát cho những người thợ.
Al secarse, las plantas son muy vulnerables al fuego.
Vì bị khô đi, các thực vật này dễ bắt lửa.
Dijo que las aguas que protegían Babilonia, el río Éufrates, ‘tenían que secarse’, y que ‘las puertas de Babilonia no estarían cerradas’. (Jeremías 50:38; Isaías 13:17-19; 44:27–45:1.)
Lời tiên tri còn nói rằng các dòng nước, tức sông Ơ-phơ-rát che chở thành Ba-by-lôn sẽ “bị cạn-khô” và các cửa thành sẽ “cấm không được đóng lại” (Giê-rê-mi 50:38; Ê-sai 13:17-19; 44:27 đến 45:1).
Fue recientemente pintado y aún está fresco y... demora mucho secarse.
Nó vừa mới được sơn lại, và sơn lâu khô quá.
La principal razón de la demora fueron las condiciones del terreno, que tenía que secarse algo antes del ataque.
Nguyên nhân chính của cuộc hoãn binh là do tình trạng của đất, họ phải chờ đất khô mới có thể tấn công.
Vayan a secarse.
Làm khô người đi.
Los pozos poco profundos solían secarse durante los largos y calurosos veranos.
Những giếng không đủ sâu thường khô cạn vào những mùa hè kéo dài và cháy bỏng.
4 Y acaeció que salió el amo de la viña, y vio que su olivo empezaba a secarse, y dijo: Lo podaré, y cavaré alrededor de él, y lo nutriré para que tal vez eche ramas nuevas y tiernas, y no perezca.
4 Và chuyện rằng, chủ vườn đi ra trông thấy cây ô liu của mình bắt đầu tàn tạ, ông bèn nói rằng: Ta sẽ tỉa xén cây này, vun xới và chăm bón nó, may ra nó sẽ mọc lên những nhánh non mềm mại, và nó sẽ không bị chết đi.
6 Y sucedió que después de muchos días empezó a echar algunos retoños pequeños y tiernos, mas he aquí, la copa principal empezó a secarse.
6 Và chuyện rằng, sau nhiều ngày, cây ấy bắt đầu mọc lên những nhánh nhỏ, non, mềm mại; nhưng này, ngọn chính của cây lại bắt đầu héo úa.
Aunque se vuelve transparente al secarse, al calentarla suavemente se chamusca y se pone marrón.
Mặc dù vẫn còn trong suốt sau khi mực khô đi, song chỉ cần hơ nóng làm cháy mực là nó sẽ đổi sang màu nâu.
Vengan a secarse a la cabana.
Hãy lên nhà tôi lau khô mình.
Al sol, el agua puede secarse demasiado rápido y dejar marcas.
Lúc có mặt trời, nước sẽ bay hơi và nhanh chóng rời khỏi đây.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.