sector trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sector trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sector trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sector trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khu vực, phạm vi, lĩnh vực, nhánh, miền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sector

khu vực

(sector)

phạm vi

(range)

lĩnh vực

(range)

nhánh

(section)

miền

(area)

Xem thêm ví dụ

El Consejo también acordó comprar autobuses alimentados con hidrógeno y espera que la nueva planta, la cual será construida en asociación con el Laboratorio de Investigación de Hidrógeno local, suministrará gasolineras, casas y parques industriales en Arnish. ITI Energy era una rama de la empresa ITI Scotland y fue establecida con el auge de la fundación de los programas de Investigación y Desarrollo en el sector energético.
Hội đồng cũng đã đồng ý mua chiếc xe buýt sử dụng nhiên liệu hydro và hy vọng nhà máy mới, sẽ xây dựng trong sự hợp tác với các Phòng nghiên cứu Khí hydro địa phương, sẽ cung cấp cây xăng và nhà ở và công viên công nghiệp ở trên đảo Arnish.
Así que la prioridad política es romper los cuellos de botella en la expansión del sector construcción.
Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng.
(Risas) Pero los africanos estaban usando esta plataforma para tomar algún tipo de propiedad de los sectores de turismo.
Nhưng người dân Châu Phi dùng ứng dụng này tự chụp chính họ trong các khu du lịch.
Los más vulnerables son los pobres y los sectores más desamparados de la sociedad, en particular las mujeres, los niños, los ancianos y los refugiados”.
Những người nghèo và có địa vị thấp kém, đặc biệt là phụ nữ, trẻ em, người già và người tị nạn, là những người dễ trở thành nạn nhân nhất”.
El Sector 7 es una zona minera muy dificil.
Khu 7 thảm rồi
Yo servía de correo, así que las recogía en el sector occidental de Berlín, que estaba libre de la proscripción, y las introducía a través de la frontera.
Là người đưa tin tức, tôi có trách nhiệm qua lại biên giới để nhận sách báo từ phía tây bức tường Berlin, nơi không bị cấm đoán.
Visitamos muchas congregaciones por toda Sudáfrica, principalmente en sectores de raza negra.
Chúng tôi đến thăm những hội thánh khắp Nam Phi, đa số ở trong vùng của người da đen.
Agricultura ahora solo cuenta con aproximadamente el 20 % del PIB, mientras que el sector de servicios representa el 53 % del PIB .
Nông nghiệp hiện nay chỉ chiếm khoảng 20% GDP, trong khi lĩnh vực dịch vụ chiếm 53% GDP.
Cuando se revocó la orden de evacuación del sector donde se encontraba el Salón del Reino, los hermanos regresaron y descubrieron que el edificio estaba inclinado, agrietado y dañado.
Khi lệnh di tản được thu hồi, các anh trở về nơi mà Phòng Nước Trời tọa lạc và thấy Phòng bị nghiêng, rạn nứt và hư hại.
Fiji, dotada de recursos forestales, minerales y de pesca, es una de las economías más desarrolladas del Pacífico, aunque posea un vasto sector de subsistencia.
Fiji, được thiên nhiên phú cho rừng, khoáng sản và các nguồn tài nguyên cá, là một trong các nền kinh tế phát triển nhất tại các đảo Thái Bình Dương, mặc dù vẫn chủ yếu là các lĩnh vực tự cung tự cấp.
Y si bien trabajamos en el sector financiero, donde el Excel es rey, creemos en el capital emocional.
Và mặc dù chúng tôi làm việc trong lãnh vực tài chính, nơi mà Excel là vua, chúng tôi tin vào nguồn vốn của cảm xúc.
Los sectores conservadores de la Iglesia y el gobierno rusos vieron pronto con recelo la influencia política y religiosa que procedía del exterior.
Các thành phần bảo thủ trong cả nhà thờ lẫn chính phủ chẳng bao lâu tỏ ra thận trọng với ảnh hưởng về tôn giáo và chính trị của nước ngoài.
Así que creemos que podemos trabajar en lugares concretos para recuperar el sector de la pesca.
Thế nên, ta có thể can thiệp tại một vài nơi để cải tổ bãi cá.
El segundo sector en importancia es el de construcción de máquinas, donde la mitad de la producción está orientada hacia la industria pesquera y los astilleros.
Đứng thứ hai là linh vực chế tạo máy, trong đó một nửa sản lượng đến từ việc đánh bắt cá và các xưởng đóng tàu.
Pero es importante recordar que antes de aprender a compartir los frutos de la Revolución Industrial con amplios sectores de la sociedad, tuvimos que atravesar dos depresiones: la Gran Depresión de la década de 1930, la Larga Depresión de la década de 1870, dos guerras mundiales, revoluciones comunistas en Rusia y en China, y épocas de tremenda agitación social y política en Occidente.
Nhưng điều quan trọng cần ghi nhớ là trước khi chúng ta học được làm thế nào để chia sẻ các thành quả của cuộc cách mạng công nghiệp với nhiều tầng lớp khác nhau trong xã hội, chúng ta đã phải đi qua hai cuộc khủng hoảng, Đại Khủng hoảng của những năm 1930, cuộc Khủng hoảng Dài của thập niên 1870, hai cuộc thế chiến, các cuộc cách mạng cộng sản ở Nga và Trung Quốc, và một kỷ nguyên của biến động chính trị xã hội to lớn ở phía tây.
Avances similares están ocurriendo en el sector energético, incluyendo la energía renovable.
Những tiến bộ tương tự đang diễn ra trong công nghiệp năng lượng, bao gồm năng lượng tái tạo.
Todo el sector de la costa oeste fue puesto en cuarentena letal.
Toàn khu vực bờ biển đông của anh đã bị cách ly vĩnh viễn.
La respuesta es que les estamos enseñando a leer en cursos de alfabetización de la OTAN en asociación con entidades del sector privado y agencias de desarrollo.
Đáp án là, chúng tôi đang dạy họ học đọc và viết theo những khóa học do NATA tổ chức cộng tác cùng các đối tượng khu vực kinh tế tư nhân, cộng tác cùng các cơ quan phát triển.
Principales sectores, productos y servicios; Agricultura.
Các ngành chính: nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ.
Se necesita gente de todos los sectores, no sólo los inventores, es necesario que los dirigentes y funcionarios gubernamentales piensen también cómo van a responder a este desafío.
Và chúng ta cần những con người trên toàn thế giới; không chỉ là những nhà phát minh, chúng ta cần những người xây dựng chính sách và thành viên chính phủ cùng nghĩ về việc họ sẽ đối đáp lại thử thách này như thế nào.
Detrás de las aplicaciones y los sitios web de los partners de vídeo se encuentran editores de primer nivel en sectores como juegos, deportes, entretenimiento y noticias, entre muchos otros campos.
Các trang web và ứng dụng đối tác video bao gồm các nhà xuất bản hàng đầu trong lĩnh vực trò chơi, thể thao, giải trí, tin tức và hơn thế nữa.
El sector costero representa cerca del 1% del litoral marítimo argentino.
Khu vực ven biển của vườn quốc gia chiếm khoảng 1% chiều dài bờ biển lục địa Argentina.
Bangladesh se dividió en once sectores en julio, cada uno con un comandante elegido de oficiales desertados del ejército paquistaní que se unieron a Mukti Bahini para llevar a cabo operaciones de guerrilla y entrenar combatientes.
Bangladesh được chia thành 11 quân khu vào tháng 7, mỗi quân khu có một sĩ quan chỉ huy được lựa chọn từ các sĩ quan đào ngũ từ quân Pakistan sang Mukti Bahini để chỉ huy các hoạt động du kích và huấn luyện chiến sĩ.
El área base es de alrededor de 44 800 ha y se divide en 9 sectores.
Diện tích lõi khoảng 44.800 ha và được chia thành 9 lô.
Puede ver este vídeo para entender mejor los estándares Better Ads, así como nuestras colaboraciones con asociaciones del sector.
Bạn có thể xem video này để hiểu Tiêu chuẩn quảng cáo tốt hơn và Quan hệ đối tác của chúng tôi với các Hiệp hội ngành.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sector trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.