seco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ seco trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seco

khô

adjective (Prácticamente) libre de líquido o humedad.)

Durante los últimos 10 años, he dado de comer a mi perro alimento seco para perros.
Tôi cho chó của mình ăn thức ăn khô dành cho chó trong suốt 10 năm qua.

Xem thêm ví dụ

El rendang es otra forma de curry servida en Malasia, a veces es seco y contiene más carne y leche de coco que el original indonesio.
Rendang là một loại cà ri được ăn ở Malaysia, Singapore và Indonesia; mặc dù là nó khô hơn và chứa thịt là chủ yếu cùng với nước cốt dừa nhiều hơn là món cà ri thông thường ở Malaysia.
Las vidas de estos elefantes están dominadas por el ciclo de húmedo y seco un ciclo estacionario creado por el sol.
Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn.
Ahora, en el tercer ‘día creativo,’ él procedió a elevar el terreno seco de ‘las aguas que están debajo de la expansión.’
Đến ‘ngày sáng tạo’ thứ ba, Ngài làm đất khô nhô lên khỏi mặt ‘nước ở dưới trời’.
Los humanos han sentido por mucho tiempo el atractivo de este mundo misterioso, sin embargo, fue solamente hace cien años que los primeros exploradores caminaron tierra adentro y fueron confrontados por el territorio más alto, más seco y más frío en la Tierra.
Con người từ lâu đã cảm thấy sự quyến rũ bí ẩn của thế giới này, mặc dù mới chỉ 100 năm kể từ khi những nhà thám hiểm đầu tiên đặt chân đến vùng đất này, và phải chịu biết bao gian khó từ nơi cao nhất, khô nhất và lạnh nhất hành tinh.
Los sacerdotes que van cargando el arca del pacto pasan al medio del río seco.
Các thầy tế lễ khiêng hòm giao ước đi thẳng xuống giữa lòng sông cạn khô.
Cuando llueve después de una larga sequía, el tocón seco de un olivo es capaz de volver a la vida, pues de sus raíces pueden nacer retoños y producir ramas “como planta nueva”.
Khi mưa rơi xuống xua đi cơn hạn hán, gốc đã khô của cây ô-liu có thể hồi sinh và rễ bắt đầu đâm chồi, rồi “đâm nhành như một cây tơ”
El aire está muy seco, ¿ no?
Trong này hanh khô thật đấy?
Escuchen, señoritas, no pude evitar notar que practicaban sus levantamientos en suelo seco.
tôi không thể giúp nhưng có thể báo trước các cô đã luyện tập trong vùng đất ẩm ướt.
Un Martini seco con una aceituna.
Và một martini cùng với một quả oliu.
El clima puede volverse más cálido, o más frío o más seco, o más húmedo.
Khí hậu có thể trở nên nóng lên, lạnh hơn, ẩm hơn hoặc khô hơn.
Tome sargento, mientras todavía está seco.
Đây, trung sĩ, dùng ngay khi còn khô.
Ustedes pueden ver que se nos ha gastado la ropa por el largo viaje, y el pan se nos ha puesto viejo y seco.’
Ông có thể thấy quần áo chúng tôi cũ rách hết vì đường xá xa xôi và bánh chúng tôi đã cũ và khô lại rồi này’.
" Cuando no tienen hojas y aspecto gris y marrón y seco, ¿cómo puede saber si que están vivos o muertos? ", preguntó María.
" Khi họ không có lá và nhìn màu xám và màu nâu và khô, làm thế nào bạn có thể biết được liệu họ đã chết hay còn sống? " hỏi thăm Mary.
El cambio a un clima más frío, seco y estacional trajo consigo grandes impactos en la vegetación del Plioceno, reduciendo las especies tropicales a nivel mundial.
Sự thay đổi thành khí hậu có tính chất mùa, lạnh và khô hơn có ảnh hưởng đáng kể tới thảm thực vật của thế Pliocen, làm giảm các loài nhiệt đới trên toàn thế giới.
A cambio de ello, él vendía pescado seco en las calles.
Để nhận được những thứ này, nó đi bán cá khô trên đường phố.
No solo se usaban para proteger la piel en el clima seco, sino también por sus propiedades embellecedoras (Rut 3:3; 2 Samuel 12:20).
Dầu không chỉ được dùng để bảo vệ da trong thời tiết nóng khô mà còn để làm da đẹp hơn (Ru-tơ 3:3; 2 Sa-mu-ên 12:20).
El río Cisón atraviesa esta llanura, y durante el verano puede verse su lecho seco y serpenteante.
Sau một cơn mưa trút nước của mùa đông, nước sông tràn khắp đồng bằng.
A finales del siglo XX, empresas de Corea del Sur comercializaron nurungji en formato seco y preenvasado (normalmente en discos finos).
Trong cuối thế kỷ 20, nhiều công ty Hàn Quốc làm nurungji ăn sẵn sấy khô, đóng gói sẵn (thường là một đĩa mỏng có đường kính vài cm).
Noé envió la paloma por tercera vez, y por fin ésta halló un lugar seco donde vivir.
Nô-ê lại thả con bồ câu lần thứ ba, và cuối cùng nó tìm ra một nơi đất khô để sống.
Israel ha permanecido muchos años en un estado seco y desértico en sentido espiritual.
Theo nghĩa thiêng liêng, nước Y-sơ-ra-ên đã thành vùng đất khô cằn như sa mạc trong nhiều năm.
Me gustaría dormir en un lugar seco, mientras los hombres del alguacil se mojan.
Biết gì không, tôi muốn ngồi ở một chỗ nào khô ráo trong khi người của cảnh sát trưởng ngồi dưới trời mưa.
No, está muy seco.
Không, trời quá khô.
El terreno estaba duro, seco y lleno de arcilla, lo que hizo muy difícil la tarea de cavar.
Đất quá cứng, khô, và đầy đất sét làm cho rất khó đào.
Usa un paño limpio, suave y seco o ligeramente húmedo para limpiar el dispositivo y los accesorios.
Hãy sử dụng một mảnh vải sạch, mềm và khô hoặc hơi ẩm để vệ sinh thiết bị và phụ kiện.
A continuación, Dios separó las aguas del mar Rojo, de modo que el lecho quedó seco para que Israel pudiera cruzar (Éxodo 14:1-22).
Đoạn, Đức Chúa Trời rẽ nước Biển Đỏ, lòng biển trở nên khô cạn để dân Y-sơ-ra-ên có thể đi qua.—Xuất Ê-díp-tô Ký 14:1-22.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới seco

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.