secuela trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ secuela trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secuela trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ secuela trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Phần tiếp theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ secuela

Phần tiếp theo

noun (narrativa que continúa la historia de una obra previa)

como precalentamiento para la secuela que sale la semana que viene.
như là một chút khởi động cho phần tiếp theo ra vào tuần sau.

Xem thêm ví dụ

En marzo de 2014, el productor de la primera película, Dana Brunetti, había dicho que a partir de entonces, no hay planes sólidos para hacer una secuela.
Vào tháng 3 năm 2014, nhà sản xuất của phần phim đầu, Dana Brunetti, đã nói rằng sẽ không có phần chuyển thể tiếp theo nào được thực hiện trong thời gian tới.
La secuela cancelada de Super Mario World para la Philips CD-i, Super Mario ́s Wacky Worlds , estaba en desarrollo por NovaLogic.
Phần tiếp theo của Super Mario World, Super Mario's Wacky Worlds bị hủy bỏ trên hệ máy Philips CD-I do NovaLogi phát triển.
La película original fue lanzada simplemente como una película original de Disney Channel, pero después de su gran éxito fue seguido por una secuela de la televisión.
Bộ phim gốc được phát hành vốn chỉ đơn giản là một phim nguyên gốc Disney Channel, nhưng sau thành công rực rỡ của nó, phần tiếp theo của bộ phim đã được thực hiện.
Una secuela de Codename: Panzers, fue desarrollado previamente por el software Stormregion, para ser publicado por 10tacle, antes de que ambas compañías se declararan en bancarrota en 2008.
Một phần tiếp theo của Codename: Panzers trước đây được phát triển bởi hãng Stormregion software và do 10tacle phát hành trước khi cả hai công ty đều bị phá sản vào năm 2008.
Tom Clancy's Rainbow Six: Vegas 2 es un videojuego, secuela de Tom Clancy's Rainbow Six: Vegas.
Những ai đã mua Siege cho Xbox One có thể tải xuống Tom Clancy's Rainbow Six: Vegas và Tom Clancy's Rainbow Six: Vegas 2 miễn phí.
Es la secuela de la película de 2012 Prometheus, la segunda entrega en la serie de precuelas programadas de Alien y la sexta entrega general en la serie de películas de Alien, así como la tercera dirigida por Scott.
Đây là phần tiếp theo của bộ phim Prometheus " Bí ẩn hành tinh chết " (2012), phần thứ hai trong loạt phim Alien tiền truyện, và phần thứ sáu trong toàn bộ loạt phim Alien, cũng như phần thứ ba do Scott đạo diễn.
Así, cuando unos misioneros llegaron a cierto país asiático a principios de 1947, aún eran palpables las secuelas de la guerra, y pocas viviendas tenían electricidad.
Chẳng hạn, khi các giáo sĩ tới một nước ở Á Châu vào đầu năm 1947, thì hậu quả của chiến tranh vẫn còn, và ít nhà có điện.
Gorky Zero 2: Aurora Watching es un juego de acción y sigilo en tercera persona, y una secuela de Gorky 17.
Gorky 02: Aurora Watching là trò chơi hành động lén lút góc nhìn thứ ba và là một phần tiếp theo của Gorky 17.
Mi conocimiento limitado del griego, así como la guerra y sus secuelas, entorpecieron mi educación escolar.
Việc học của tôi bị trở ngại bởi không biết nhiều tiếng Hy Lạp, bởi chiến tranh và hoàn cảnh khó khăn thời hậu chiến.
Es la secuela de The Papercut Chronicles y fue lanzado a través de Decaydance, Warner Bros. y Fueled by Ramen el 15 de noviembre de 2011.
Nó đã được phát hành thông qua Decaydance Records, Warner Bros. Records và Fueled by Ramen vào ngày 15 Tháng 11 năm 2011.
Eres lo que llamamos una parapléjica parcial, y tendrás todas las secuelas que acompañan esto..
Tình trạng của cô hiện giờ là liệt một phần tại hai chi dưới, cô sẽ phải chịu đựng mọi tổn thương đi cùng với nó.
Las secuelas del terremoto plantearon dificultades, especialmente a los obispos de Haití, dice Prosner Colin, presidente de la Estaca Puerto Príncipe, Haití.
Prosner Colin, chủ tịch Giáo Khu Port-au-Prince Haiti, nói rằng hậu quả tàn phá của trận động đất tạo ra một thử thách, nhất là đối với các vị giám trợ ở Haiti.
¿Será que las secuelas del paludismo influyen en mi estado de ánimo y me hacen más sensible?
Ảnh hưởng của bệnh sốt rét có làm tôi dễ bực tức không?
Pasé los siguientes meses de mi vida en una cárcel militar griega en condiciones muy penosas, y aún arrastro las secuelas físicas de aquel período.
Trong vài tháng kế tiếp tôi ở trong tù quân sự ở Hy Lạp trong những hoàn cảnh thật là khó khăn mà cho đến bây giờ tôi vẫn phải mang tật nguyền.
Al escribir la secuela, había un impacto garantizado.
Khi tôi viết cuốn tiếp theo, tầm ảnh hưởng đã được đảm bảo.
Cualquier situación de estrés incontrolable acarrea idénticas secuelas biológicas».
Bất cứ stress nào không thể kiểm soát được cũng có tác động sinh học giống nhau”.
En la secuela, Pocahontas, parece haber madurado después de pensar que John Smith ha muerto.
Trong phần sau, Pocahontas có vẻ đã trưởng thành hơn sau khi nghe tin giả rằng John Smith đã chết.
Tenemos dos secuelas de una película que fue adaptada de un programa animado de TV basado en una línea de juguetes.
Chưa kể hai phần phim nối tiếp sau loạt phim hoạt hình phỏng theo một dòng đồ chơi trẻ em.
Fue la voz de Boog en Open Season 2 (la secuela de Open Season), pero fue reemplazado por Matthew J. Munn en Open Season 3.
Anh lồng tiếng cho Boog trong Open Season 2 (phần tiếp theo của Open Season), nhưng bị thay thế bởi Matthew J. Munn trong Open Season 3.
Unos años antes había sufrido un colapso del pulmón izquierdo, y las secuelas comenzaban a causarle muchos dolores.
Vài năm trước, phổi trái của anh bị xẹp và giờ đây nó kéo theo những vấn đề khác, khiến anh đau đớn nhiều.
La razón oficial por la que se me denegó mi trabajo fue la parálisis de las secuelas de la polimielitis. Lo siento.
Lý do chính thức mà tôi bị từ chối công việc là chứng liệt của di chứng bại liệt - Tôi xin lỗi.
El productor, Tomoya Asano, explica que el desarrollo de Bravely Default comenzó como una secuela del juego Final Fantasy: The 4 Heroes of Light (2009) y que formaría parte de la franquicia de Final Fantasy. Después de terminar con The 4 Heroes of Light, Asano pensó sobre que quería hacer después.
Theo nhà sản xuất Tomoya Asano, Bravely Default được coi như là như phần tiếp theo của Final Fantasy: The 4 Heroes of Light (2009), và sẽ là một phần của loạt game Final Fantasy . Sau khi hoàn thành 4 Heroes of Light, Asano xem xét những gì anh muốn làm sau đó.
Es una secuela de la serie de anime Steins;Gate.
Câu chuyện diễn ra ở dòng thời gian khác với kết thúc của loạt anime Steins;Gate.
En su secuela, Los hombres de la Luna, los nativos de la Luna hueca invaden y conquistan la Tierra.
Trong phần tiếp theo, Người Mặt Trăng, dân bản địa của Mặt Trăng rỗng xâm lược và chinh phục Trái Đất.
Es la secuela de "Una verdad incómoda" y analiza todas las soluciones para resolver la crisis climática.
Nó là phần tiếp theo của phim "Một sự thật mất lòng" và nó nghiên cứu tất cả các giải pháp sẽ giải quyết khủng hoảng khí hậu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secuela trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.