secchio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ secchio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secchio trong Tiếng Ý.
Từ secchio trong Tiếng Ý có các nghĩa là thùng, xô, Xô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ secchio
thùngnoun Tocca i loro secchi e lo scoprirai presto. Cháu chạm cái thùng của họ và cháu sẽ sớm biết thôi. |
xônoun Con quello che avra'dalla famiglia, e'una goccia in un secchio. Với thứ mà cậu ta nhận được từ gia đình, đó chỉ là giọt nước trong xô. |
Xônoun Con quello che avra'dalla famiglia, e'una goccia in un secchio. Với thứ mà cậu ta nhận được từ gia đình, đó chỉ là giọt nước trong xô. |
Xem thêm ví dụ
Le cose di valore nel secchio, ragazzi. Đặt những thứ có giá trị vào xô. |
Entra e prendi un cencio e un secchio se ti servono. Lấy chổi và xô nếu cần. |
Le cose di valore nel secchio. Đặt những thứ có giá trị vào xô! |
Fate attenzione al secchio del piscio. Coi chừng thùng nước tiểu. |
C'erano due topi caduti in un secchio di latte. Có hai con chuột té vô thùng sữa. |
Vorrei poter mettere i piedi in un secchio pieno d'acqua. Ước gì tôi được thọc giò vô một cái thùng nước bự. |
Dopo l’incontro con il Salvatore, “la donna lasciò [...] la sua secchia, se ne andò in città e disse alla gente: Sau khi người đàn bà Sa Ma Ri đã có kinh nghiệm này với Đấng Cứu Rỗi, bà “bèn bỏ cái vò của mình lại và vào thành, nói với người tại đó rằng: |
Lui cercò di alzarsi, ma non era in grado di sollevarsi da quel secchio. Chú ấy cố đứng lên, nhưng chú không thể nhấc mình lên khỏi chiếc xô lộn ngược. |
Ho creato il carattere, l'ho stampato con una stampante Epson con inchiostro idrosolubile, l'ho attaccato al muro e gli ho gettato sopra un secchio d'acqua. Tôi đánh máy, in nó ra trên một máy in Epson với loại mực có thể hòa tan với nước, dính lên tường và đổ một xô nước lên đó. |
Costello: poa anche un secchio! Cái thùng nữa. |
Avevo scavato la primavera e ha fatto un pozzo di acqua grigia chiara, dove ho potuto immergere un secchio senza turbolento, e là sono andato per questo scopo quasi ogni giorno mezza estate, quando lo stagno era più caldo. Tôi đã đào vào mùa xuân và một giếng nước màu xám rõ ràng, nơi tôi có thể nhúng một thùng đầy mà không roiling nó, và chổ kia tôi đã đi cho mục đích này, hầu như mỗi ngày giữa mùa hè, khi các ao được nhiệt độ cao nhất. |
L’amica spiegò: “Ho finito tutti i vasi e, sapendo quanto sarebbe stato bello questo fiore, ho pensato che non avrebbe avuto importanza se fosse nato in questo vecchio secchio. Người bạn của chị giải thích: “Tôi không có đủ chậu trồng và khi biết rằng cây hoa này xinh đẹp biết bao, thì tôi nghĩ rằng cây cũng sẽ không sao khi mọc lên trong cái thùng cũ kỹ này đâu. |
Ma alla fine rimane solo un altro ratto morto nel secchio dei rifiuti dietro un ristorante cinese Nhưng, cuối cùng ông ấy chỉ như con chuột khác chết trong 1 thùng rác phía sau nhà hàng Trung Hoa. |
Si avvicinò un altro uomo: era più vecchio e portava soltanto un piccolo secchio. Ông này lớn tuổi hơn, chỉ xách một cái chậu nhỏ. |
Dovrai usare il secchio. Anh sẽ phải dùng xô đấy. |
Entra nel secchio. Vào trong xô đi. |
Tutti questi elementi finiti nella stanza di Gregor, anche la casella di cenere e il secchio della spazzatura dalla cucina. Tất cả các mặt hàng này đã kết thúc trong phòng Gregor, ngay cả những hộp tro và thùng rác từ nhà bếp. |
Non appena cade il secchio, scappiamo. Ngay khi chiếc xô úp xuống chúng ta sẽ chạy đi ngay. |
Arrivano le autorità, dipingono il muro di bianco, lasciano il carro armato, lasciano la divisa e gettano un secchio di vernice nera per coprire solo il volto del mostro. Chính quyền laih tới, sơn trắng bức tường, để lại chiếc xe tăng để lại lời kêu gọi và hắt một xô mực đen che khuôn mặt của con quái vật. |
(Salmo 113:4) Questo richiama l’attenzione su due aspetti della supremazia di Dio: (1) Per Geova, il Supremo, “alto al di sopra di tutte le nazioni”, esse non sono che una goccia dal secchio e un semplice velo di polvere sulla bilancia; (Isaia 40:15: Daniele 7:18) (2) la sua gloria è assai superiore a quella dei cieli fisici, in quanto gli angeli compiono la sua sovrana volontà. — Salmo 19:1, 2; 103:20, 21. Lời này làm nổi bật hai khía cạnh của quyền tối thượng Đức Chúa Trời: 1) Đức Giê-hô-va là Đấng Tối Cao, “vượt cao hơn các dân”, cho nên đối với Ngài họ như một giọt nước nhỏ trong thùng và một mảy bụi rơi trên cân (Ê-sai 40:15; Đa-ni-ên 7:18); 2) sự vinh hiển của Ngài rất lớn vượt cao hơn các tầng trời vật chất, bởi vì các thiên sứ thi hành ý muốn tối thượng của Ngài (Thi-thiên 19:1, 2; 103:20, 21). |
quello è il secchio per la perdita. Không, cái xô kia mới hứng nước dột. |
Il secchio! Quên mất xô |
Un’altra prese un secchio d’acqua e il detersivo e lavò il tappeto su cui mio marito aveva vomitato. Một chị khác lấy ngay thùng nước và đồ lau chùi, rồi đi rửa tấm thảm bị bẩn vì ông chồng tôi đã nôn mửa trên đó. |
Ci serve un secchio o simile. Ta cần cái xô hay gì đó. |
Questa opinione non tiene conto di un particolare: la mente di un bambino è come un secchio vuoto che aspetta solo di essere riempito. Quan điểm đó lờ đi sự thật này: Tâm hồn trẻ thơ giống như trang giấy trắng đang chờ viết lên đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secchio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới secchio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.