secolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ secolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secolo trong Tiếng Ý.
Từ secolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là thế kỷ, một trăm năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ secolo
thế kỷnoun (periodo di tempo della durata di cento anni) Le belle arti erano fiorenti in Italia nel quindicesimo secolo. Mỹ thuật phát triển mạnh ở Ý vào thế kỷ 15. |
một trăm nămnoun Da oltre un secolo nessuno è stato in grado di prendere d’assalto Babilonia! Hơn một trăm năm qua, không kẻ thù nào có thể chớp nhoáng chiếm được thành! |
Xem thêm ví dụ
Alla fine del diciottesimo secolo, Caterina la Grande di Russia annunciò che avrebbe visitato la parte meridionale dell’impero accompagnata da vari ambasciatori stranieri. Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà. |
Nei secoli molti uomini e donne saggi, per mezzo della logica, della ragione, della scienza, delle ricerche e anche mediante l’ispirazione, hanno trovato la verità. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
Ai giorni di Gesù e dei suoi discepoli recò sollievo agli ebrei che avevano il cuore rotto per la malvagità che dilagava in Israele e languivano prigionieri delle false tradizioni religiose del giudaismo del I secolo. Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất. |
2:1-3) Nei secoli successivi “la vera conoscenza” fu tutt’altro che abbondante, non solo per chi non sapeva nulla della Bibbia, ma anche per chi si professava cristiano. Trong nhiều thế kỷ sau, cả người không biết Kinh Thánh và người nhận mình là môn đồ Chúa Giê-su đều không có “sự hiểu biết thật”. |
Nei secoli che seguirono il popolo di Israele, inclusi molti re, non tenne conto degli avvertimenti di Dio. Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời. |
Molte persone esistite prima del Diluvio vissero per secoli. Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ. |
Per esempio, l’astrologo francese Nostradamus gode ancora di notevole popolarità, pur essendo morto da secoli. Thí dụ, Nostradamus, chiêm tinh gia Pháp, vẫn được nhiều người hâm mộ dù đã chết từ nhiều thế kỷ. |
Le persone sprezzanti accusano spesso i profeti di non vivere nel ventunesimo secolo o di essere bigotti. Kẻ khinh miệt thường cáo buộc các vị tiên tri về việc không sống hợp thời trong thế kỷ 21 hoặc bị mù quáng. |
Secoli prima i loro antenati avevano espresso la loro determinazione di ubbidire a Geova dicendo: “È impensabile, da parte nostra, lasciare Geova per servire altri dèi”. Nhiều thế kỷ trước, tổ phụ dân phu tù này đã tuyên bố nhất quyết vâng phục Đức Giê-hô-va khi họ nói: “Chúng tôi quyết hẳn không [“Đó là điều không thể tưởng tượng được đối với chúng tôi”, NW] lìa-bỏ Đức Giê-hô-va mà hầu việc các thần khác!” |
Le uccisioni avvenute nelle guerre del XX secolo sono state tante che è perfino difficile farsene una ragione. Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi. |
Ora c'è qualcos ́altro all'inizio del 20° secolo che rendeva le cose ancora più complicate. Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều |
Il St. Helens rimase in stato di quiete per più di un secolo, dalle sue ultime attività del 1840 e 1850, fino al marzo del 1980. Núi St. Helens ngủ yên sau giai đoạn phun trào vào những năm 1840 và 1850 cho đến tháng 3 năm 1980. |
Se guardiamo indietro, ai primi anni del secolo scorso, c'è stato un punto morto, molti bisticci e risentimenti tra i sostenitori di Mendel, e quelli di Darwin. Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin. |
2 Nel I secolo, nelle province romane della Giudea, della Samaria, della Perea e della Galilea c’erano molte migliaia di persone che avevano effettivamente visto e sentito Gesù Cristo. 2 Trong thế kỷ thứ nhất, có hàng ngàn người trong các tỉnh La Mã là Giu-đê, Sa-ma-ri, Phê-rê và Ga-li-lê đã đích thân thấy và nghe Chúa Giê-su Christ. |
11 Negli ultimi decenni del XIX secolo, i cristiani unti intrapresero coraggiosamente la ricerca dei meritevoli. 11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng. |
Così i secoli passavano con i Britannici che felicemente parlavano l'inglese antico, ma nel 700 iniziò una serie d'invasioni vichinghe che continuarono fino al trattato con cui si divise in due l'isola. Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa. |
3 Fin dall’inizio del XX secolo i servitori di Geova sono stati oggetto di attacchi. 3 Từ đầu thế kỷ 20, dân sự Đức Giê-hô-va đã bị tấn công. |
Questa grande nave è quella che è salpata da Zheng He all'inizio del 15° secolo per il suo grande viaggio intorno ai mari del Sud della Cina, i mari dell'Est della Cina e attraverso l'Oceano Indiano verso l'Africa dell ́Est. Con tàu lớn này đã được Zheng He chèo lái vào đầu thế kỉ 15 trong chuyến đi vĩ đại của ông vòng quanh biển nam và Đông Trung Quốc qua Ấn Độ dương và Đông Phi chiếc thuyền nhỏ đằng trước nó |
(Deuteronomio 11:19; Proverbi 6:20) Nel I secolo E.V., anziani debitamente nominati fungevano da insegnanti nella congregazione di cristiani unti e i genitori cristiani erano esortati ad ammaestrare i propri figli. Các cha mẹ người Y-sơ-ra-ên cũng dạy dỗ con cái mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:19; Châm-ngôn 6:20). |
Gli hacker rappresentano una forza di cambiamento eccezionale del 21esimo secolo. Các hacker đại diện cho một lực lượng đặc biệt cho sự chuyển dịch trong thế kỳ 21. |
Negli anni sessanta del XIX secolo vi fu una discussione sulla bandiera finlandese nel movimento fennoman. Trong những năm 1860 đã có tin đồn về một lá cờ Phần Lan bắt đầu trong phong trào Fennoman. |
Moltissime profezie pronunciate anche secoli prima si sono adempiute nei minimi particolari! Biết bao lần trong quá khứ, những lời tiên tri nói cả hàng trăm năm trước thảy đều ứng nghiệm chính xác từng chi tiết! |
Nel far questo Daniel ha seguito l’esempio di migliaia di ragazzi e ragazze che nel corso dei secoli hanno lodato Geova pubblicamente. Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô bé và cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước. |
16 In risposta a quella predicazione del I secolo, divenne molto evidente il quinto aspetto del sacro segreto di 1 Timoteo 3:16. 16 Đáp lại công việc rao giảng vào thế kỷ thứ nhất đó, đặc tính thứ năm của bí mật thánh hay sự mầu nhiệm nơi I Ti-mô-thê 3:16 trở nên rõ ràng hơn nhiều. |
In realtà la cosa va bene in molti tipi di attività del 20° secolo. Điều đó thật ra là tốt đối với nhiều công việc trong thế kỉ 20. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới secolo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.