secessione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ secessione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secessione trong Tiếng Ý.

Từ secessione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự ly khai, Ly khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ secessione

sự ly khai

noun

Ly khai

noun (atto di ritirarsi da un'organizzazione, unione, alleanza militare o entità politica)

Xem thêm ví dụ

Dopo la secessione degli Stati del Sud, le truppe del sud attaccarono, iniziando formalmente la guerra, le truppe avversarie a Fort Sumter a Charleston, Carolina del Sud.
Sau khi đa số các tiểu bang miền nam ly khai và thành lập liên minh miền Nam Hoa Kỳ, Lực lượng miền nam nổ súng tấn công lực lượng miền bắc và khởi sự cuộc nội chiến tại Đồn Sumter ở Charleston, Nam Carolina.
L'assedio di Vicksburg, durato dal 18 maggio al 4 luglio del 1863, fu l'ultima consistente operazione militare nell'ambito della Campagna di Vicksburg all'interno del Teatro Occidentale della guerra di secessione americana.
Cuộc vây hãm Vicksburg (18 tháng 5–4 tháng 7 năm 1863) là hoạt động quân sự lớn sau cùng của chiến dịch Vicksburg thời Nội chiến Hoa Kỳ.
Sotto la guida di un Jedi rinnegato di nome Conte Dooku, migliaia di sistemi planetari minacciano la secessione dalla Repubblica Galattica.
Dưới sự lãnh đạo của kẻ nổi loạn người Jedi Count Doku, hàng ngàn hệ hành tinh đe dọa li khai khỏi nền cộng hòa.
La battaglia di Ford Donelson fu combattuta dall'11 al 16 febbraio del 1862 nell'ambito del Teatro Occidentale della guerra di secessione americana.
Trận đồn Donelson là trận đánh diễn ra từ ngày 11 tháng 2 đến 16 tháng 2 năm 1862, thuộc Mặt trận miền Tây trong Nội chiến Hoa Kỳ.
La campagna delle Caroline è stata l'ultima campagna militare sul Teatro Occidentale della guerra di secessione americana.
Chiến dịch Carolinas là chiến dịch quân sự cuối cùng tại Mặt trận miền Tây trong Nội chiến Hoa Kỳ.
I palloni aerostatici furono impiegati anche durante la guerra di secessione americana e poi durante la guerra franco-prussiana negli anni 1870-71.
Khí cầu cũng được dùng trong cuộc nội chiến ở Hoa Kỳ (1861-1865) và chiến tranh Pháp-Đức (thập niên 1870).
Jem e io ascoltavamo rispettosamente Atticus e il cugino Ike e le loro rievocazioni della guerra di secessione.
Jem và tôi lắng nghe một cách kính trọng khi bố Atticus và bác Ike nhắc lại cuộc chiến tranh.
Nefi vide Colombo, i Padri Pellegrini e la guerra di secessione americana.
Nê Phi thấy Columbus, những Người Hành Hương, và Chiến Tranh Cách Mạng.
31 gennaio - Stati Uniti: Eddie Slovik viene fucilato per diserzione, la prima esecuzione per diserzione dai tempi della Guerra di secessione americana.
31 tháng 1 – Eddie Slovik bị tử hình, lính Mỹ đầu tiên bị tử hình vì đào ngũ kể từ cuộc Nội chiến Mỹ.
Il bombardamento di Fort Sumter fu la prima azione militare della guerra di secessione americana.
Cuộc pháo kích đồn Sumter là hoạt động quân sự đầu tiên của Nội chiến Hoa Kỳ.
L'incapacità di raggiungere una soluzione negoziata per il Kosovo e la violenza, la tensione e la secessione di fatto che ne è risultata, trovano le proprie ragioni in molti fattori differenti.
Sự thất bại trong việc đạt được những giải pháp có thương lượng cho Kosovo và tình trạng bạo lực, căng thẳng, cùng sự phân rã hiển nhiên do hậu quả của nó có nhiều nguyên do trong rất nhiều nhân tố.
La sfida morale della mia generazione, secondo me, è riavvicinare queste due Americhe, scegliere l'unione contro la secessione, ancora una volta.
Thách thức về đạo đức của thế hệ tôi, tôi tin rằng, đó là việc hai người Mỹ hiểu biết lại về nhau, để lựa chọn sự đoàn kết lại sau cuộc ly khai.
È stata approvata dall'Assemblea Legislativa del Sudan del Sud prima della secessione del 9 luglio 2011 dal Sudan.
Nó đã được chấp thuận bởi Hội đồng Lập pháp Nam Sudan trước khi ly khai vào ngày 9 tháng 7 năm 2011 từ Sudan.
Baker fu ucciso nella battaglia di Ball's Bluff mentre era al comando di un reggimento, il che lo rende l'unico senatore ad essere stato ucciso durante la guerra di secessione.
Baker đã bị thủ tiêu trong trận Ball Bluff trong khi dẫn đầu một đoàn Liên minh quân đội, ông trở thành một thượng nghị sĩ duy nhất bị giết chết trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.
Il sedicesimo presidente degli Stati Uniti d'America, Abraham Lincoln, fu raggiunto da un colpo di pistola mortale il 14 aprile 1865, venerdì santo, mentre assisteva allo spettacolo Our American Cousin al Ford's Theatre di Washington durante le fasi conclusive della guerra di secessione americana.
Tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ là Abraham Lincoln bị ám sát vào Thứ sáu Tuần Thánh, ngày 14 tháng 4 năm 1865, khi ông đang xem vở kịch, Our American Cousin tại Nhà hát Ford khi cuộc nội chiến Mỹ đã sắp kết thúc.
La secessione terminò quando, nel 1988, Kabila fu creduto morto.
Tình trạng PRP hoạt động đã kết thúc vào năm 1988, Kabila biến mất và được tin là đã chết.
La secessione del Bangladesh dal Pakistan con la guerra di liberazione del Bangladesh nel 1971 non è coperta dal termine partizione dell'India; così come non lo sono le precedenti separazioni del Ceylon (ora Sri Lanka) e della Birmania (ora Myanmar) dall'amministrazione dell'India britannica.
Quá trình tách Bangladesh ra khỏi Pakistan vào năm 1971 không được tính trong thuật ngữ Sự chia cắt Ấn Độ, tương tự như vậy đối với sự phân tách trước đó của Miến Điện (nay là Myanma) khỏi sự quản lý của Ấn Độ thuộc Anh, và ngay cả sự phân tách xảy ra còn sớm hơn của Tích Lan (Sri Lanka ngày nay).
Il mio gran bisnonno ha combattuto la Jihad Americana di Secessione.
Ông cố của tôi đã tham dự giải đấu American Civil Jihad.
Il 15,4% ha detto che favorirà la secessione della loro regione per l'adesione alla Federazione russa, e il 24,8% ha favorito che l'Ucraina diventi una federazione.
15,4% cho biết họ ủng hộ ly khai của khu vực của mình để tham gia Liên bang Nga, và 24,8% ủng hộ Ukraine trở thành một liên bang.
Qualcuno di voi ha avuto l'onore di servire l'esercito del Sud durante la Guerra di Secessione?
Bây giờ, trước khi tiến hành có ai trong các bạn đã từng phục vụ cho Nam Quân trong thời Nội Chiến không?
La battaglia di Stones River, o seconda battaglia di Murfreesboro (negli Stati del Sud, ricordata semplicemente come battaglia di Murfreesboro) fu combattuta dal 31 dicembre 1862 al 2 gennaio 1863 nella zona centrale del Tennessee (Middle Tennessee) al culmine della Campagna di Stones River nell'ambito del Teatro Occidentale della guerra di secessione americana.
Trận Stones River hay Trận Murfreesboro thứ hai (dân miền Nam gọi đơn giản là Trận Murfreesboro) diễn ra từ 31 tháng 12 năm 1862 đến 2 tháng 1 năm 1863 tại miền Trung Tennessee, là đỉnh điểm của Chiến dịch Stones River tại Mặt trận miền Tây trong Nội chiến Hoa Kỳ.
La battaglia di Palmito Ranch, nota anche come battaglia di Palmito Hill o battaglia di Palmeto Ranch, ebbe luogo il 12 e 13 maggio 1865 presso Brownsville, in Texas, durante la guerra di secessione americana.
Trận Palmito Ranch, còn gọi là Trận Palmetto Ranche, hay Trận Palmito Hill, xảy ra ngày 12 và 13 tháng 5 năm 1865, là trận đánh cuối cùng của cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.
La battaglia di Malvern Hill, nota anche come battaglia di Poindexter's Farm, ebbe luogo il 1o luglio 1862, nella contea di Henrico (Virginia), e fu la sesta e ultima battaglia delle battaglie dei sette giorni (campagna peninsulare) della guerra di secessione americana.
Trận Malvern Hill, còn gọi là Trận nông trại Poindexter, diễn ra ngày 1 tháng 7 năm 1862 tại quận Henrico, Virginia, là trận thứ sáu và cũng là trận sau cùng trong Chuỗi trận Bảy ngày thời Nội chiến Hoa Kỳ.
La campagna peninsulare della guerra di secessione americana fu la maggiore operazione militare lanciata dall'Unione nella Virginia sud orientale, tra il marzo e il luglio del 1862: la prima offensiva su larga scala nel teatro orientale d'operazioni della guerra civile.
Chiến dịch Bán đảo (Peninsula Campaign hay Peninsular Campaign) trong Nội chiến Hoa Kỳ là một cuộc tấn công lớn do quân miền Bắc tiến hành tại đông nam bang Virginia từ tháng 3 đến tháng 7 năm 1862, và cũng là chiến dịch tấn công quy mô lớn đầu tiên tại Mặt trận miền Đông.
Una guerra civile nel 1971 ha portato alla secessione del Pakistan orientale facendo nascere il nuovo paese del Bangladesh.
Năm 1971, một cuộc nội chiến bùng phát ở Đông Pakistan dẫn tới việc thành lập Bangladesh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secessione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.