sectorial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sectorial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sectorial trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sectorial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hình quạt, quân khu, khu vực, lĩnh vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sectorial

hình quạt

(sector)

quân khu

(sectoral)

khu vực

(sectoral)

lĩnh vực

(sector)

Xem thêm ví dụ

Nuestro equipo de RMI ayuda a las empresas inteligentes a despegar y acelerar este viaje a través de seis iniciativas sectoriales, y algunas más en eclosión.
Bây giờ, đội của chúng tôi tại RMI giúp các công ty thông minh khởi đầu và tiến bộ theo hướng này thông qua 6 sáng kiến riêng biệt, với khả năng sáng sủa hơn.
Se llama heterocromía sectorial.
Nó gọi là " Loạn sắc tố ở mắt ".
La NASK es miembro sectorial del Comité Consultivo Internacional Telegráfico y Telefónico (ITU-T) desde 2004, y juega un papel activo en el Grupo de Estudio 17, que trabaja en los nombres de dominio internacionalizados.
NASK là Thành viên Khu vực của ITU-T từ năm 2004 và đóng vai trò tích cực trong Nhóm Nghiên cứu 17 nghiên cứu về InTeen miền quốc tế hóa (Internationalized Domain Names - IDN).
También hay representantes sectoriales elegidos por medio de un sistema de lista de partidos, que conforman no más del 20% del total de congresistas.
Ngoài ra còn có các đại diện theo danh sách đảng được lựa chọn thông qua hệ thống danh sách đảng, những người chiếm không quá 20% tổng số đại biểu.
Como los valores de tipo de página son distintos para cada vertical sectorial, las definiciones de audiencia pueden variar ligeramente.
Bởi vì giá trị loại trang khác nhau đối với từng ngành dọc, nên định nghĩa đối tượng hơi khác nhau.
En términos de la participación sectorial por entidad federativa (en el 2004) como porcentaje del PIB nacional, los mayores contribuidores en agricultura fueron Jalisco (9,7 % ), Sinaloa (7,7 % ) y Veracruz (7,6 % ); los mayores contribuidores en producción industrial fueron la CDMX (15,8 % ), México (11,8 % ), Jalisco (8,1 % ) y Nuevo León (7,9 % ), y en el sector de los servicios también fueron el CDMX (25,3 % ), México (8,9 % ), Nuevo León (7,5 % ) y Jalisco (6,9 % ). Hasta antes de la década de 1980 la economía había estado en su mayor parte centralizada en la capital del país.
Xét theo tỷ trọng trong GDP của từng khu vực kinh tế (trong năm 2004), những vùng đóng góp lớn nhất trong nông nghiệp là Jalisco (9,7%), Sinaloa (7,7%) và Veracruz (7,6%); những vùng đóng góp lớn nhất trong sản xuất công nghiệp là thành phố Mexico (15,8%), Bang Mexico (11,8%) và Nuevo León (7,9%); những vùng đóng góp lớn nhất trong các ngành dịch vụ cũng là thành phố Mexico (25,3%), bang México (8,9%) và Nuevo León (7,5%).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sectorial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.