sedere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sedere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sedere trong Tiếng Ý.

Từ sedere trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngồi, dự họp, mông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sedere

ngồi

verb (Muoversi in una posizione in cui la parte superiore del corpo sia verticale e le gambe a riposo.)

Chi è la bella ragazza seduta di fianco a Jack?
Cô gái xinh đẹp ngồi cạnh Jack là ai?

dự họp

verb

mông

noun

Cosa potresti usare sul sedere che abbia un cattivo odore?
Giờ nghĩ xem cái gì thúi thúi để chà lên mông cậu đây?

Xem thêm ví dụ

Una volta ho avuto l'immenso privilegio di sedere al call center della Apple per un giorno.
Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày.
Mettiti a sedere.
Anh ngồi đi!
Alle vittime è stata data l'opportunità di sedere al tavolo con le autorità della Amnesty Commission ed esprimere la grande ingiustizia che hanno subito quando la Commissione li ha ignorati e ha, invece, facilitato il ricollocamento dei responsabili della guerra.
Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư.
All'interno del nostro spazio comune c'è un grande soggiorno per far sedere tutti noi 28 e gli ospiti, e mangiamo insieme tre volte a settimana.
Trong ngôi nhà chung của chúng tôi có một phòng ăn lớn đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa, chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần.
Alla fine di una lunga giornata calda i componenti della famiglia potevano sedere in piacevole compagnia sotto il loro fico.
Vào cuối một ngày nóng và dài, mọi người trong gia đình có thể ngồi dưới cây vả và vui vẻ trò chuyện.
E noi dovremmo patire la fame perché a te vibra il sedere?
Vậy, chúng tôi phải nhịn đói chỉ vì đuôi anh rung ư?
6 Quando udì il messaggio, il re di Nìnive si alzò dal trono, si tolse la veste regale, si coprì di sacco e si mise a sedere nella cenere.
6 Khi thông điệp ấy đến tai vua Ni-ni-ve thì vua đứng dậy khỏi ngai, cởi vương bào, khoác vải thô và ngồi trong tro.
Gesù arriverà nella sua gloria con i suoi angeli e sederà sul suo trono per giudicare.
Lúc ấy Chúa Giê-su sẽ đến trong sự vinh hiển với các thiên sứ ngài và sẽ ngồi trên ngôi phán xét.
“Concedici di sedere uno alla tua destra e l’altro alla tua sinistra nella tua gloria”.
“Khi thầy được vinh hiển, xin cho chúng tôi một đứa ngồi bên hữu, một đứa bên tả.”
Il patriarca mi fece sedere, pose le mani sul mio capo e pronunciò una benedizione, come un dono da Dio, che includeva la dichiarazione del desiderio più grande del mio cuore.
Vị tộc trưởng dẫn tôi đến một cái ghế, đặt tay ông lên đầu tôi và tuyên bố một phước lành với tính cách là một ân tứ từ Thượng Đế gồm có lời tuyên bố về ước muốn lớn nhất của lòng tôi.
Alcuni anni dopo che Gesù era asceso al cielo, l’apostolo Paolo scrisse: “Quest’uomo [Gesù] offrì un solo sacrificio per i peccati in perpetuo e si mise a sedere alla destra di Dio, aspettando quindi fino a che i suoi nemici fossero posti a sgabello dei suoi piedi”.
Nhiều năm sau khi Chúa Giê-su trở về trời, sứ đồ Phao-lô đã viết: “Còn như Đấng nầy [Chúa Giê-su], đã vì tội-lỗi dâng chỉ một của-lễ, rồi ngồi đời đời bên hữu Đức Chúa Trời, từ rày về sau đương đợi những kẻ thù-nghịch Ngài bị để làm bệ dưới chân Ngài” (Hê-bơ-rơ 10:12, 13).
Forse prima di allora potremo permetterci il lusso di sedere tra il pubblico con l'unico scopo di assistere alla forma umana in movimento.
Có lẽ khi đó chúng ta có đủ khả năng tận hưởng sự xa xỉ của việc ngồi trong hàng ghế khán giả không có mục đích nào khác ngoài việc chứng kiến các hình thái con người chuyển động.
Chi se ne starà a sedere in questa città morirà di spada e di carestia e di pestilenza; ma chi uscirà e in effetti passerà ai caldei che vi pongono l’assedio continuerà a vivere, e la sua anima certamente diverrà sua come spoglia”.
Kẻ nào cứ ở lại trong thành nầy sẽ chết bởi gươm-dao, đói-kém, và ôn-dịch; nhưng kẻ nào ra khỏi, đi sang cùng người Canh-đê, tức người đương vây mình, thì sẽ sống, và sự sống mình sẽ làm của-cướp cho mình”.
Gesù si mise a sedere, chiamò i discepoli e disse: “Se qualcuno vuol essere il primo, dev’essere l’ultimo di tutti e ministro di tutti”.
Chúa Giê-su bèn ngồi xuống, gọi các môn đồ đến mà phán rằng: “Nếu ai muốn làm đầu, thì phải làm rốt hết và làm tôi-tớ mọi người”.
Si metta a sedere.
Cứ thư giãn.
Voi non siete piu'Re, di un brufolo sul mio sedere!
Ngươi không còn là vua nữa chẳng hơn cái nhọt ở đít ta là bao!
Ho sentito che, se qualcuno ti dà un colpetto in testa dal sedere ti escono monete d'oro.
Tôi nghe nói là khi người ta bóp vào đầu cô... những đồng xu vàng sẽ rơi ra từ mông cô.
In quel tempo fu detto a Sedechia, l’ultimo re di Giuda a sedere sul trono di Geova: “Togli la corona. . . . certamente non diverrà di nessuno finché venga colui che ha il diritto legale, e a lui [lo] devo dare”. — Ezechiele 21:25-27.
Vào thời đó Sê-đê-kia, vua cuối cùng của nước Giu-đa được ngồi trên ngôi của Đức Giê-hô-va, đã nghe lời phán như sau: “Hãy lột mão triều-thiên nầy...sự nầy cũng sẽ không còn nữa, cho đến chừng nào Đấng đáng được sẽ đến, thì ta sẽ giao cho” (Ê-xê-chi-ên 21:30-32).
Non solo il suo esercito fu sconfitto, ma, mentre fuggiva, l'imperatore fu pugnalato al sedere.
Đội quân không chỉ bị đánh bại, mà khi tháo chạy, Hoàng đế bị đâm vào vùng mông.
chiunque, ballera'con il sedere rivolto verso un proprio compagno, verra'subito rispedito a casa.
Cô cậu nào mà bị bắt quả tang lúc nhảy mà chổng hẳn mông vào bạn nhảy, thì sẽ bị đuổi về nhà ngay lập tức.
E'improbabile, siamo stati invitati a sedere nel pulvinare.
Uhm không hề gì.Chúng tôi vừa được mời ngồi ở khán đài danh dự.
Vescovi, avete le chiavi del sacerdozio per presiedere ai giovani uomini del Sacerdozio di Aaronne, per sedere in consiglio con loro e per insegnare loro i doveri del sacerdozio.
Thưa các vị giám trợ, các anh em có các chìa khóa của chức tư tế để chủ tọa các thiếu niên của Chức Tư Tế A Rôn, để ngồi họp với các em và giảng dạy cho các em về các bổn phận chức tư tế của các em.
Cosa potresti usare sul sedere che abbia un cattivo odore?
Giờ nghĩ xem cái gì thúi thúi để chà lên mông cậu đây?
Ogni volta che gioco, mi fa venire prurito al sedere.
Mỗi lần tôi chơi đều cảm thấy ngứa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sedere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.