posteriore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ posteriore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posteriore trong Tiếng Ý.

Từ posteriore trong Tiếng Ý có các nghĩa là mông, sau, đít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ posteriore

mông

noun

Liscio come il posteriore di un androide, eh, Data?
Trơn tru như mông người máy rồi hả, Data?

sau

conjunction

Si possono distinguere le zampe posteriori e anteriori.
Bạn có thể thấy vuốt trước, vuốt sau.

đít

noun

Xem thêm ví dụ

8 La Cabala, letteratura mistica ebraica di epoca posteriore, arriva addirittura a insegnare la reincarnazione.
8 Văn chương huyền bí Do Thái sau này, tức là Cabala, còn dạy cả đầu thai nữa.
Spazzare con asse y dalla parte posteriore alla parte anteriore oltre venti pollici ( 20 o 500 mm )
Quét với trục từ phía sau để phía trước hơn hai mươi inch ( 20 " hoặc 500 mm )
▪ Come facciamo a essere sicuri che le profezie della Bibbia non furono scritte a posteriori?
▪ Làm thế nào chúng ta có thể tin chắc rằng những lời tiên tri trong Kinh Thánh không được viết sau khi các sự kiện xảy ra?
Come un piccolo cucciolo di bassotto con problemi nella parte posteriore che deve trascinarsi con un carretto.
Giống con cún giống dachshund nhỏ bé với cái lưng xấu tệ đang phải di chuyển bằng xe tự lăn ấy.
13 Isaia a questo punto allude a una delle peggiori catastrofi che si abbatteranno sui discendenti di Abraamo: “L’oscurità non sarà come quando il paese fu nella costrizione, come nel tempo precedente quando uno trattò con disprezzo il paese di Zabulon e il paese di Neftali e quando nel tempo posteriore uno lo fece onorare: la via presso il mare, nella regione del Giordano, Galilea delle nazioni”.
13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”.
Nella parte posteriore c'era la sagoma fioca di un giardino, che era stato piantato, ma aveva non ha mai ricevuto la sua prima zappatura, a causa di quegli accessi terribile agitazione, anche se era ora tempo di raccolta.
Phía sau là phác thảo mờ nhạt của một khu vườn, đã được trồng nhưng đã không bao giờ nhận được cuốc đầu tiên, do những phù hợp với lắc khủng khiếp, mặc dù nó đã được Bây giờ là thời gian thu hoạch.
Hayashi disse che non era posteriore al VII secolo.
Hayashi nói rằng nó đã được từ cuối thế kỷ thứ 7.
Si possono distinguere le zampe posteriori e anteriori.
Bạn có thể thấy vuốt trước, vuốt sau.
Il cacciatore Rodion Sivobolov riportò testimonianze di alcuni nativi della Kamchatka riguardo ad un orso insolitamente grande che chiamavano sia Irkuiem (che tradotto alla lettera significa «calzoni tirati giù» a causa dell'aspetto delle zampe posteriori) od «Orso Divino», per le sue grandi dimensioni.
Thợ săn chuyên nghiệp Rodion Allen Sovboidan đã báo cáo tuyên bố của người bản địa Kamchatka về một con gấu lớn bất thường mà họ gọi là Irkuiem (có nghĩa là "quần bị kéo xuống" do sự xuất hiện của chân sau của gấu) hoặc "gấu thần" do kích thước lớn của nó.
C'è un riferimento speciale nel Periplus Ponti Evcines, di un anonimo scrittore probabilmente posteriore al IV secolo, riguardo al fatto che sia i Machelones che gli Heniochoi fossero una volta chiamati Ekcheireis.
Có một sự đề cập được biệt trong tác phẩm Periplus Ponti Evcines của tác giả vô danh (có thể là vào cuối thế kỷ thứ IV) rằng người Machelones và Heniochoi đã từng được gọi là người Ekcheireis.
La facciata posteriore è anch'essa suddivisa in due parti.
Đến đây, quân Mông Cổ lại được chia làm 2.
Nella parte posteriore della sala si alzò una donna.
Ở đằng xa cuối căn phòng, một phụ nữ đứng dậy.
Rimuovere la staffa inferiore, che è ancora attaccata ai pannelli posteriori quindi rimuovere le viti dal primo pannello posteriore e sollevarlo dalla staffa inferiore " tasca "
Loại bỏ càng thấp, mà vẫn còn được gắn vào phía sau tấm và sau đó loại bỏ các vít từ bảng điều khiển phía sau đầu tiên và nâng nó ra khỏi khung " túi " dưới
Per via del gesso devo sedermi di traverso sul sedile posteriore, col piede in grembo a mamma.
Vì chân băng bột nên tôi phải ngồi nghiêng ở ghế sau, chân đặt lên lòng Mẹ.
Calcoli posteriori appoggiarono questo punto di vista che pronto fu adottato in maniera generale.
Những tính toán sau này đều củng cố cho quan điểm này và chẳng bao lâu sau nó đã được mọi người chấp nhận.
Insomma, vuole farsi Christy Mulligan sui sedili posteriori della sua nuova Escalade?
Anh ta muốn làm con chó cho Christy Mulligan chạy phía sau chiếc xe Escalade mới toanh?
Secondo, il governatorato di Quirinio non ci costringe a spostare la nascita di Gesù a tale data posteriore.
Hai là, thời kỳ Qui-ri-ni-u làm quan tổng đốc không buộc chúng ta phải chấp nhận năm thứ 6 CN làm năm sinh của Chúa Giê-su.
Qualsiasi pezzo con spigoli vivi ora sarà individuare correttamente contro la faccia posteriore della mandibola
Bất kỳ mảnh làm việc với cạnh sắc nét bây giờ sẽ xác định chính xác chống lại khuôn mặt sau của xương hàm
Con la macchina ora livello anteriore a quella posteriore e un lato è il momento per verificare la torsione al casting di base
Với máy tính bây giờ cấp trước ra sau và bên để bên đó là thời gian để kiểm tra xoắn trong cơ sở đúc
Alcuni manifestanti fecero irruzione nell'ospedale e scoprirono che il cranio di Kim era stato colpito da un candelotto di gas lacrimogeni, lungo 20 centimetri, che era penetrato dagli occhi e finito nella parte posteriore della testa, segno che la polizia aveva sparato con un angolo inferiore ai 45 gradi, direttamente al volto dello studente.
Một số người thị uy cố vào trong bệnh viện, họ phát hiện xương đầu của Kim Ju-yul bị một lựu đạn hơi cay dài 20 cm tách ra, xuyên từ mắt đến phía sau của đầu, cho thấy cảnh sát đã bắn hơi cay ở một góc dưới 45 độ, điều này có thể gây tử vong nếu bắn thẳng vào mặt của một người.
Esse contengono elementi i quali dimostrano inequivocabilmente che furono scritte in epoca posteriore . . . e oggi per generale consenso sono scartate come falsificazioni”.
Có những bằng chứng không thể nghi ngờ được trong chính những lá thư đó cho thấy là đã viết vào thời sau này... và hiện nay người ta đều ưng thuận bãi bỏ những lá thư này và coi như giả mạo”.
Con i pannelli di recinzione sul lato posteriore installati rimuovere le parentesi quadre dal lato della macchina e la zona del serbatoio liquido refrigerante
Với bảng bao vây phía sau bên cài đặt loại bỏ các dấu ngoặc từ bên của máy và khu vực hồ nước làm mát
Io e mia sorella, rimaste da sole sul sedile posteriore, ci chiedevamo se li avremmo mai rivisti.
Họ để mặc hai chị em tôi ngồi yên ở băng sau, chúng tôi tự hỏi không biết sẽ còn gặp lại cha mẹ nữa hay không.
La parte inferiore del bikini si è ulteriormente ridotta negli anni settanta con l'introduzione del tanga brasiliano, la cui parte posteriore è così ridotta da scomparire tra le natiche.
Phần phía dưới của bikini còn được giảm kích thước hơn nữa trong thập niên 1970 để trở thành kiểu thong của Brasil, phần phía sau của nó nhỏ tới mức nó biến mất vào khe mông.
Di seguito, vengono riportate immagini della parte anteriore e posteriore del PIN mailer che abbiamo inviato ai publisher per posta ordinaria.
Vui lòng xem bên dưới để có hình ảnh mặt trước và mặt sau của phong bì đựng mã PIN mà chúng tôi gửi cho nhà xuất bản bằng thư thường.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posteriore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.