seesaw trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seesaw trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seesaw trong Tiếng Anh.

Từ seesaw trong Tiếng Anh có các nghĩa là bập bênh, cò cưa, dao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seesaw

bập bênh

noun (structure)

And that's what's happened. There are no seesaws, jungle gyms,
Và đó là điều xảy ra. Không ván bập bênh, cầu trượt

cò cưa

adjective

dao động

adjective

Xem thêm ví dụ

There are no seesaws, jungle gyms, merry- go- rounds, climbing ropes, nothing that would interest a kid over the age of four, because there's no risk associated with it.
Không ván bập bênh, cầu trượt ngựa gỗ, leo thừng, trẻ em khoảng hơn 4 tuổi sẽ chẳng hứng thú với trò gì vì chúng không thấy có tí mạo hiểm gì trong đó.
Seesawing makes all those things spin round.
Bập bênh sẽ làm những thứ này xoay tròn.
The currently most favoured extension is the so-called seesaw mechanism, which would explain both why the left-handed neutrinos are so light compared to the corresponding charged leptons, and why we have not yet seen any right-handed neutrinos.
Sự mở rộng được ủng hộ nhiều nhất hiện nay đó là cơ chế lắc lư (seesaw mechanism), mà có thể giải thích đồng thời tại sao các neutrino định hướng trái có khối lượng rất nhỏ so với các lepton mang điện tương ứng, và tại sao chúng ta vẫn chưa nhìn thấy bất kỳ một neutrino định hướng phải nào.
Ice core evidence from Antarctic cores suggests that the Dansgaard–Oeschger events are related to the so-called Antarctic Isotope Maxima by means of a coupling of the climate of the two hemispheres, the Bi-polar Seesaw.
Bằng chứng lõi băng từ Nam Cực cho thấy rằng các sự kiện Dansgaard-Oeschger có liên quan tới cái gọi là những "cực đại đồng vị Nam Cực" (Antarctic Isotope Maxima) khi so sánh khí hậu của hai bán cầu, các thăng giáng song cực (Bi-polar Seesaw) .
In fact, things may get worse as the world becomes more unstable and economies seesaw or even falter.
Trên thực tế, sự việc còn có thể tồi tệ hơn khi thế gian ngày càng bất ổn và các nền kinh tế ba chìm bảy nổi hoặc thậm chí sụp đổ hẳn.
And I made all these little apartments and little merry- go- rounds, seesaws and swings, little ladders.
Tôi tiếp tục làm những căn phòng nhỏ này, những cái đu quay, bập bênh, thang nhỏ xíu
For someone seesawing between emotional states, it can feel impossible to find the balance necessary to lead a healthy life.
Với những người bấp bênh giữa các trạng thái cảm xúc, họ dường như không thể tìm được sự cân bằng cần thiết để sống khỏe mạnh.
If someone brings a lawsuit over, "A kid fell off the seesaw," it doesn't matter what happens in the lawsuit, all the seesaws will disappear.
Nếu ai đó kiện vì 1 đứa trẻ ngã khỏi ván bập bênh thì bất kể điều gì diễn ra trong vụ kiện mọi ván bập bênh khác sẽ phải biến mất.
It's been one heck of a seesaw, hasn't it?
Như là Thủy Triều ý nhỉ?
Almost as good as the play with the two naked girls on the seesaw.
Cảnh được nhất là cảnh có 2 con bé khỏa thân ngồi trên xích đu ấy
As power shifts relative to the external adversary, or power shifts within a mixed coalition, or positions harden or soften on either side, an insurrection may seesaw between the two forms.
Khi sức mạnh thay đổi so với đối thủ bên ngoài, hoặc sức mạnh thay đổi trong liên minh hỗn hợp, hoặc các vị thế lực lượng thay đổi, một cuộc nổi loạn có thể chuyển đổi qua lại giữa hai hình thức này.
Almost as good as a Seesaw.
" Gần hay như Seesaw ( bập bênh - chơi chữ ) "
In order to test the propulsion concept, EWR produced a test rig, called the Wippe (seesaw), during early 1960.
Để thử nghiệm khái niệm trên, EWR chế tạo một giàn thử nghiệm gọi là Wippe (bập bênh) vào đầu năm 1960.
Wanting a place on the seesaw.
Muốn tham gia vào cuộc chơi.
There are no seesaws, jungle gyms, merry-go-rounds, climbing ropes, nothing that would interest a kid over the age of four, because there's no risk associated with it.
Không ván bập bênh, cầu trượt ngựa gỗ, leo thừng, trẻ em khoảng hơn 4 tuổi sẽ chẳng hứng thú với trò gì vì chúng không thấy có tí mạo hiểm gì trong đó.
If someone brings a lawsuit over, " A kid fell off the seesaw, " it doesn't matter what happens in the lawsuit, all the seesaws will disappear.
Nếu ai đó kiện vì 1 đứa trẻ ngã khỏi ván bập bênh thì bất kể điều gì diễn ra trong vụ kiện mọi ván bập bênh khác sẽ phải biến mất.
"Seesaw" was recorded in collaboration with Kieran Hebden.
"Seesaw" thì được thu âm với sự hợp tác của Kieran Hebden.
I really wanted to play on a seesaw with her one time.
Tôi còn muốn cùng em chơi cầu trượt nữa mà....
A year later, however, SeeSaw was shut down from lack of funding.
Tuy nhiên một năm sau đó dự án Seesaw đã bị đóng cửa vì thiếu nguồn tài trợ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seesaw trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.