seep trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seep trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seep trong Tiếng Anh.

Từ seep trong Tiếng Anh có các nghĩa là thấm qua, rỉ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seep

thấm qua

verb

And the cold and the wet would be seeping through the shoes.
Cái lạnh và ẩm ướt thấm qua quần áo và giày.

rỉ ra

verb

You, it seeps out Of every single pore.
Cậu, nó rỉ ra từng lỗ chân lông.

Xem thêm ví dụ

A cephalohematoma is a symptom of blood that has seeped under the outer covering membrane of one of the skull bones .
Hiện tượng u máu đầu là hiện tượng xuất huyết dưới lớp màng ngoài của một trong những xương sọ .
The rainwater that seeps into the building not only accelerates the rotting of the wood and damages the structural integrity of the building, but also damages the 12th-century wall mosaics and paintings.
Nước mưa thấm vào tòa nhà không chỉ làm tăng tốc độ mục nát của gỗ và gây thiệt hại cho sự toàn vẹn về cấu trúc của tòa nhà, mà còn làm tổn hại các bức tường khảm từ thế kỷ 12 và các bức tranh.
The little ones are licking each other again, and Harry's got a seeping wart on his extra toe.
Mấy đứa nhỏ lại liếm láp nhau và Harry có một cái mụn chảy nước ở ngón chân thừa.
Many Smilodon specimens have been excavated from asphalt seeps that acted as natural carnivore traps.
Nhiều mẫu vật Smilodon đã được khai quật từ các hố nhựa, hoạt động như cái bẫy động vật ăn thịt tự nhiên.
Unlike the tube worms that live at hydrothermal vents, Lamellibrachia uses a posterior extension of its body called the root to take up hydrogen sulfide from the seep sediments.
Không giống như những con giun ống sinh sống trong các lỗ phun thủy nhiệt, Lamellibrachia sử dụng một phần mở rộng sau của cơ thể của nó được gọi là gốc rễ để lấy hydro sulfua từ các trầm tích rò rỉ.
It will seep, and then it's going to draw.
Nó sẽ thấm và sau đó trôi ra.
The all-pervading red dust seeped into every nook and cranny.
Bụi đỏ từ con đường thấm vào từng ngóc ngách.
Then, as his consciousness woke, it was as if poison seeped in.
Nhưng rồi, khi đã tỉnh ngủ, bố như bị ngấm dần thuốc độc.
It is found along streams and seeps in south-western Oregon.
Nó được tìm thấy dọc theo streams và seeps ở tây nam Oregon.
When we tell him how we feel, it seeps into his subconscious, it tickles his brain, and it'll make him open his eyes soon, okay?
Khi ta tâm sự với ông, nó sẽ thấm vào tiềm thức của ông, gây tác động lên não, và sẽ làm cho ông tỉnh lại sớm, hiểu chưa?
Another major source of pollution are the heavy metals that have seeped into the rivers of Thailand.
Một nguồn ô nhiễm chính khác là các kim loại nặng đã thấm vào các con sông Thái Lan.
Time just seeped out of me.
Mẹ không còn nhiều thời gian nữa rồi.
But after four years the grim truth seeps out.
Nhưng sau 4 năm, sự thật tàn nhẫn phơi bày.
Its influence, along with hip hop, seeped into pop culture and was the definitive sound of the inventive New York club scene.
Ảnh hưởng của nó, cùng với hip-hop, thấm vào nền văn hoá nhạc pop và là âm thanh chính của câu lạc bộ màu đen của câu lạc bộ sáng tạo tại New York.
She still made the two- hour trek to the schoolhouse and tried to catch every little bit of information that seeped out of the doors.
Cô vẫn đi bộ 2 tiếng đến trường và cố gắng tiếp thu những kiến thức nhỏ nhặt mà cô nghe được từ khe cửa.
She still made the two-hour trek to the schoolhouse and tried to catch every little bit of information that seeped out of the doors.
Cô vẫn đi bộ 2 tiếng đến trường và cố gắng tiếp thu những kiến thức nhỏ nhặt mà cô nghe được từ khe cửa.
The air seeps through the sand until a point is reached where the sand particles separate to let the air through and mixing and churning occurs, thus a fluidized bed is created and fuel and waste can now be introduced.
Không khí qua cát cho đến khi đạt đến mức các hạt cát tách ra để cho không khí thông qua và trộn và sự tách giãn xảy ra, từ đó một tầng lỏng được tạo ra và nhiên liệu và chất thải bây giờ có thể được đưa vào.
It was also used as the basis for the 2P26 tank destroyer, as well as for the GAZ 46 MAV, a light 4x4 amphibious vehicle inspired by the Ford GPA 'Seep'.
Nó cũng được dùng làm cơ sở cho loại pháo tự hành chống tăng 2P26 và AT-1 Snapper cũng như cho chiếc GAZ 46 MAV, một loại xe lưỡng cư 4x4 hạng nhẹ, có thiết kế phần lớn được sao chép từ mẫu Ford GPA 'Seep' trong Thế chiến II.
However, since the 1990s Kurdish nationalism has seeped into the Shia Kurdish area partly due to outrage against government's violent suppression of Kurds farther north.
Tuy nhiên, kể từ những năm 1990, chủ nghĩa dân tộc Kurd đã thâm nhập vào khu vực người Kurd, một phần do sự phẫn nộ trước sự đàn áp bạo lực của chính phủ đối với cuộc nổi dậy người Kurd ở xa hơn về phía bắc.
If the soil is made up of small particles it becomes compact -- so compact, that water cannot seep in.
Nếu đất được tào thành từ quá trình cố kết các phần tử nhỏ nó sẽ nén chặt đến nỗi nước không thể thấm qua.
Water can now seep in.
Bây giờ nước có thể thẩm thấu qua.
The nitroglycerine, it's seeped to the bottom of the crate.
TNT đã ngấm vào đáy thùng.
And deep beneath those oceans, at cracks in the Earth's crust, you've got heat seeping up from inside the Earth, and you've got a great diversity of elements.
Và sâu bên dưới những đại dương đó tại các vết nứt của lớp vỏ Trái Đất bạn sẽ thấy sự bốc nhiệt từ bên trong Trái đất và bạn vùa nhận được những yếu tố của sự đa dạng vĩ đại
Some workers are poking the soil with sticks to get water to seep in, singing as they go.
Một số người dùng gậy chọc xuống đất để nước rỉ vào, vừa làm vừa ca hát.
You seep into people's lives until you destroy them.
Anh dần thấm vào cuộc đời của mọi người cho tới khi anh hủy hoại họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seep trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.