seepage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seepage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seepage trong Tiếng Anh.

Từ seepage trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự rỉ ra, sự thấm qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seepage

sự rỉ ra

noun

sự thấm qua

noun

Xem thêm ví dụ

Water seepage, inadequate civic amenities, derelict houses and seismic activity around the Trikuta Hill are some of the major concerns impacting the Fort.
Thấm nước, các tiện nghi công cộng không đầy đủ, nhà ở bỏ hoang và hoạt động địa chấn xung quanh đồi Trikuta là một số mối quan tâm chính ảnh hưởng đến Pháo đài.
In 1927, gas seepages were reported in the area.
Năm 1927, khí rỉ ra được ghi nhận trong khu vực.
Seepages may occur in the walls of canyons and pools may survive in deep shade near the dried up watercourse below.
Sự thấm qua có thể xảy ra trong các bức tường của hẻm vực và các ao có thể tồn tại trong bóng râm gần nơi khô hạn của đoạn sông bên dưới.
Cold does not mean that the temperature of the seepage is lower than that of the surrounding sea water.
"Lạnh" không có nghĩa là nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ nước xung quanh.
It is lost through evaporation, seepage into the ground where it becomes ground-water, used by plants for transpiration, extracted by mankind for agriculture, living, industry etc. or discharged to the sea where it becomes saline.
Nó bị mất đi do bay hơi, thấm vào mặt đất nơi mà nó trở thành nước ngầm, được cây cối sử dụng trong quá trình thoát hơi, được con người dùng để làm nông nghiệp, sinh sống, công nghiệp... hoặc thải ra biển nơi nó trở thành nước muối.
Technical difficulties initially arose, such as the flooding of the new canal through seepage from the existing canal.
Những khó khăn kỹ thuật ban đầu đã xảy ra, như việc ngập nước của con kênh mới thông qua từ sự rò rỉ từ con kênh hiện hữu.
Unlike most other forts, the Jaisalmer Fort has been built over a weak sedimentary rock foothill which makes its foundations especially vulnerable to seepage.
Không giống như hầu hết các pháo đài khác, pháo đài Jaisalmer được xây dựng trên một chân đồi trầm tích yếu, làm cho nền tảng của nó đặc biệt dễ bị thấm.
Groundwater is mainly recharged by rainfall and seepage streams.
Nước ngầm chủ yếu được cung cấp bởi lượng mưa và dòng chảy rò rỉ.
Accessible to the public are two sinkholes that formed over 500 million years by water seepage through dolomite layers.
Khả năng tiếp cận tới công chúng là hai hố đào mà hình thành trên 500 triệu năm bởi sự thấm nước thông qua lớp dolomit.
The river loses nearly two-thirds of its potential flow in the Inner Delta between Ségou and Timbuktu to seepage and evaporation.
Dòng sông mất gần 2/3 năng lượng dòng chảy ở châu thổ này giữa Ségou và Timbuktu do thấm và bốc hơi.
Chemist James Young noticed a natural petroleum seepage in the Riddings colliery at Alfreton, Derbyshire from which he distilled a light thin oil suitable for use as lamp oil, at the same time obtaining a more viscous oil suitable for lubricating machinery.
Nhà hóa học James Young nhận thấy một sự rò rỉ dầu mỏ tự nhiên trong các lò rèn Riddings tại Alfreton, Derbyshire, từ đó ông chưng cất một loại dầu mỏng nhẹ thích hợp để sử dụng làm dầu đèn, đồng thời thu được một loại dầu nhớt hơn thích hợp cho máy bôi trơn.
Eye doctors can often spot the seepage or the new , abnormal blood vessels that sprout up to replace faulty ones .
Bác sĩ nhãn khoa có thể phát hiện sự rò rỉ hoặc các mạch máu mới , bất thường hỉnh thành để thay thể những cái bị lỗi .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seepage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.