seer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seer trong Tiếng Anh.

Từ seer trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà tiên tri, cân Ân-độ, lít Ân-độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seer

nhà tiên tri

noun

What does a king require from a simple seer?
Một vị vua muốn gì từ một nhà tiên tri?

cân Ân-độ

noun

lít Ân-độ

noun

Xem thêm ví dụ

* See also Breastplates; Seer
* Xem thêm Giáp Che Ngực; Tiên Kiến, Vị
Smith—a prophet, seer, and revelator—saw the Savior’s visit to the spirit world:
Smith—một tiên tri, tiên kiến, và mặc khải—đã thấy trong khải tượng cuộc viếng thăm thế giới linh hồn của Đấng Cứu Rỗi:
It is proposed that Thomas Spencer Monson be sustained as prophet, seer, and revelator and President of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints, together with his counselors and members of the Quorum of the Twelve Apostles as previously presented and voted upon.
Xin đề nghị rằng Thomas Spencer Monson được tán trợ là vị tiên tri, tiên kiến, và mặc khải và là Chủ Tịch của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, cùng với hai vị cố vấn của ông và các thành viên trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ như họ đã được giới thiệu và biểu quyết tán trợ trước đó.
In December 1834, Joseph Smith Sr. gave the Prophet Joseph a blessing, confirming that he was the seer of whom Joseph of old had prophesied: “I bless thee with the blessings of thy fathers Abraham, Isaac and Jacob; and even the blessings of thy father Joseph, the son of Jacob.
Vào tháng Mười Hai năm 1834, Joseph Smith Sr. đã ban cho Tiên Tri Joseph một phước lành, xác nhận rằng ông là vị tiên kiến mà Joseph thời xưa đã tiên tri: “Cha ban cho con các phước lành của các tổ phụ của con là Áp Ra Ham, Y Sác và Gia Cốp; và ngay cả các phước lành của tổ phụ của con là Joseph, con trai của Gia Cốp.
Monson is the Lord’s prophet, and these 15 men seated behind me are prophets, seers, apostles, and revelators.
Monson là vị tiên tri của Chúa và 15 người ngồi sau lưng tôi đều là các vị tiên tri, tiên kiến, sứ đồ và mặc khải.
In 2012 Swans released the live album We Rose from Your Bed with the Sun in Our Head, featuring material culled from their 2010–2011 tour, in support of production and recording costs for their forthcoming record, The Seer.
Năm 2012, Swans phát hành album trực tiếp We Rose from Your Bed with the Sun in Our Head, gồm các nhạc phẩm được lựa chọn từ các buổi lưu diễn 2010–2011, nhằm kiếm thêm tiền để sản xuất và thu âm album The Seer.
In a revelation received during the meeting, the Lord designated Joseph Smith as the leader of the Church: “a seer, a translator, a prophet, an apostle of Jesus Christ, an elder of the church through the will of God the Father, and the grace of your Lord Jesus Christ” (D&C 21:1).
Trong một điều mặc khải nhận được trong buổi lễ, Chúa đã chỉ định Joseph Smith làm vị lânh đạo của Giáo Hội: “là người tiên kiến, người phiên dịch, tiên tri, sứ đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, là anh cả của giáo hội qua thánh ý của Thượng Đế Đức Chúa Cha, và ân điển của Chúa Giê Su Ky Tô của các ngươi” (GLGƯ 21:1).
A long time ago the seer prophesized that I would never have another child.
Cách đây khá lâu, nhà tiên tri đã tiên đoán một việc là em sẽ không bao giờ có đứa con nào nữa
Monson as President of the Church, we also had the privilege to sustain him, the counselors in the First Presidency, and members of the Quorum of the Twelve Apostles as prophets, seers, and revelators.
Monson với tư cách là Chủ Tịch của Giáo Hội, chúng ta cũng đã có được đặc ân để tán trợ ông, các cố vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, và các thành viên trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ với tư cách là các vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải.
The seer of clouds had to take account of it.
Hình dạng của đám mây phải cân nhắc đến nó.
Ammon teaches the people of Limhi—He learns of the twenty-four Jaredite plates—Ancient records can be translated by seers—No gift is greater than seership.
Am Môn dạy dỗ dân của Lim Hi—Ông được biết về hai mươi bốn bảng khắc của dân Gia Rết—Các biên sử thời xưa có thể được phiên dịch bởi các vị tiên kiến—Ân tứ tiên kiến lớn lao hơn tất cả các ân tứ khác.
With the Seer, with everyone?
Với Thầy Đồng, với mọi người à?
We can listen to and heed counsel given to us by Church leaders, especially those we sustain as prophets, seers, and revelators; by parents; and by trusted friends—or not.
Chúng ta có thể có hoặc không—lắng nghe và chú ý đến lời khuyên dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội dành cho chúng ta, nhất là những người chúng ta tán trợ với tư cách là các vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải; lời khuyên dạy của cha mẹ; và của những người bạn đáng tin cậy.
26 A seer shall the Lord my God raise up, who shall be a choice seer unto the fruit of my loins.
26 Chúa, Thượng Đế của tôi, sẽ dựng lên một vị tiên kiến, vị này sẽ là một vị tiên kiến chọn lọc cho hậu tự của tôi.
Behold, he looked after his posterity in the last days ... ; he sought diligently to know from whence the son should come who should bring forth the word of the Lord, by which they might be enlightened and brought back to the true fold, and his eyes beheld thee, my son; his heart rejoiced and his soul was satisfied, and he said, ... ‘From among my seed, scattered with the Gentiles, shall a choice seer arise ... , whose heart shall meditate great wisdom, whose intelligence shall circumscribe and comprehend the deep things of God, and whose mouth shall utter the law of the just.’
Này, ông đã tìm kiếm con cháu của mình trong những ngày sau cùng ... ; ; ông đã siêng năng tìm cách biết từ đâu mà con trai ấy sẽ đến là người sẽ mang đến lời của Chúa, mà qua đó con cháu của ông có thể được soi sáng và mang trở về đàn chiên chân chính, và mắt của ông đã nhìn thấy con, hỡi con trai của cha; lòng của ông hân hoan và tâm hồn của ông mãn nguyện, và ông nói: ... ‘Trong số dòng dõi của ta, bị phân tán với những người dân Ngoại, sẽ được dựng lên một vị tiên kiến ..., mà lòng vị ấy sẽ suy ngẫm về sự thông sáng lớn lao, trí thông minh của vị ấy sẽ bao gồm và thấu hiểu những sự việc sâu xa của Thượng Đế, và miệng của vị ấy sẽ thốt ra luật pháp của người công bình.’
Our living prophets, seers, and revelators both see and seek to warn us of the often subtle but dangerous worldly currents that threaten us.
Các vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải tại thế của chúng ta đều thấy được lẫn tìm cách cảnh cáo chúng ta về những khuynh hướng của thế gian đầy nguy hiểm nhưng thường rất tinh vi đang đe dọa chúng ta.
The ninth article of faith teaches us that God has revealed, does reveal, and will reveal in the future many great and important truths to His prophets, seers, and revelators.
Tín điều thứ chín dạy chúng ta rằng Thượng Đế đã mặc khải, đang mặc khải, và sẽ mặc khải trong tương lai nhiều lẽ thật lớn lao và quan trọng cho các vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải của Ngài.
Destiny changes for Talia, who, when looking into the seer's pool, sees a dark ceremony by the younger prince of a nearby kingdom, Candar.
Vận mệnh của Talia đã thay đổi khi cô nhìn vào hồ nước của thị nhân và thấy một buổi lễ đen tối của vị hoàng tử trẻ tuổi Zorom của vương quốc lân cận, Candar.
Police departments in different countries resort to seers to search for criminals or missing persons.
Cơ quan cảnh sát tại nhiều quốc gia nhờ các nhà bói toán để tìm kiếm các phạm nhân hay những người mất tích.
Writing for Pitchfork, Brandon Stosuy labeled Sunbather "Best New Album" and stated: "With Sunbather, Deafheaven have made one of the biggest albums of the year, one that impresses you with its scale, the way Swans' The Seer did last year.
Trên Pitchfork, Brandon Stosuy chọn Sunbather là "Album mới hay nhất" và ghi rằng: "Với Sunbather, Deafheaven đã làm nên một trong những album hay nhất năm, gây ấn tượng bởi tỉ lệ của nó, cùng một cách với The Seer của Swans làm năm ngoái .
Theogony also was the subject of many lost poems, including those attributed to Orpheus, Musaeus, Epimenides, Abaris, and other legendary seers, which were used in private ritual purifications and mystery-rites.
Thần phả cũng là chủ đề của nhiều bài thơ đã mất, bao gồm những bài thơ được gán cho Orpheus, Musaeus, Epimenides, Abaris, và các nhà tiên tri huyền thoại khác, thứ được dùng trong các phép tẩy uế cá nhân và các nghi thức thần bí.
B Blues," "The Seer," "The Apostate," and "Avatar" were developed during tours and rehearsals while the rest of the songs were created in the studio.
B Blues," "The Seer," "The Apostate," và "Avatar" được phát triển và biểu diễn trong các tour diễn trong khi phần còn lại của album được sáng tác trong phòng thu.
It was because Joseph Smith was a seer, a choice seer; he had actually seen Newel K.
Đó là vì Joseph Smith là vị tiên kiến, một vị tiên kiến chọn loc; ông đã thật sự thấy Newel K.
19 Samuel answered Saul: “I am the seer.
19 Sa-mu-ên trả lời Sau-lơ: “Tôi chính là người tiên kiến.
"""I want to know about the future because I'm a man,"" the camel driver had said to the seer."
"""Tôi muốn biết về tương lai vì tôi là con người và mọi người đều sống vì tương lai"", người phu nói với thầy bói."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.