seek out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seek out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seek out trong Tiếng Anh.

Từ seek out trong Tiếng Anh có các nghĩa là tìm, tìm kiếm, định vị, kiếm, Tìm kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seek out

tìm

tìm kiếm

định vị

kiếm

Tìm kiếm

Xem thêm ví dụ

Don’t be afraid of opportunities, and seek out adventures.
Đừng sợ những cơ hội và hãy tìm kiếm những cuộc phiêu lưu.
We seek out environments that reinforce our personal choices.
Chúng ta tìm đến những môi trường nơi ta có thể củng cố những lựa chọn cá nhân của mình.
Remember what Jehovah promised his people about seeking out “the good way.”
Hãy nhớ Đức Giê-hô-va đã hứa gì với dân Ngài về việc tìm kiếm “đường tốt”.
First, you must seek out Philoctetes, the trainer of heroes.
Trước tiên, con phải đến gặp Philoctetes, người chuyên huấn luyện cho các vị anh hùng.
To seek out you.
Tìm ngươi.
Of course, but for you, that means seeking out money, finery, power.
Tất nhiên, nhưng với cô, thế nghĩa là đi tìm tiền tài, phục sức, quyền lực.
Because of her courageous stand, Naaman seeks out Elisha and is healed.
Vì lập trường can đảm của em mà Na-a-man chịu đi tìm Ê-li-sê và được chữa lành.
Continue to seek out and help others who need your and the Lord’s help.
Hãy tiếp tục tìm kiếm và giúp đỡ những người cần sự giúp đỡ của các chị em và Chúa.
You are forbidden to interfere with or seek out the origins of the game.
Anh không được phép can thiệp hoặc truy tìm nguồn gốc trò chơi.
He seeks out knowledge and uses it to make his paths straight.
Người ấy tìm kiếm tri thức và để tri thức này hướng dẫn họ đi trong đường ngay lẽ phải.
By 1943–1944, British Mustangs were used extensively to seek out V-1 flying bomb sites.
Đến năm 1943/1944, những chiếc Mustang Anh Quốc được sử dụng rộng rãi để tìm diệt những địa điểm bố trí V-1.
So seek out morning light.
Vì vậy, đừng tránh ánh sáng ban ngày.
Seek Out the Spiritual Riches
Hãy tìm sự giàu có về thiêng-liêng
5 Seek Out Help
5 Tìm sự hỗ trợ
Encourage younger ones to seek out older ones when making important decisions in life.
Khuyến khích những người trẻ tìm sự giúp đỡ của các anh chị cao niên khi đưa ra những quyết định quan trọng trong đời sống.
Seek out good friends, who share your love for God and his standards
Hãy tìm kiếm bạn tốt, những người cùng bạn yêu mến Đức Chúa Trời và tiêu chuẩn của Ngài
In your new life, would you consider seeking out your son?
Trong cuộc đời mới, cô có tính đến tìm một đứa con trai không?
Seek Out Deserving Ones
Tìm kiếm những người xứng đáng
Players seek out enemies, and then rapidly press the attack button to attack them.
Người chơi chỉ việc lần ra kẻ thù, và sau đó nhanh chóng nhấn nút đánh để tấn công chúng.
Any reason you're seeking out the Army?
Lý do nào khiến cậu khăng khăng vào quân đội vậy?
(Psalm 119:105) When we earnestly seek out such counsel and apply it, then Jehovah is our Guide.
(Thi-thiên 119:105) Khi chúng ta nghiêm túc tìm kiếm và áp dụng lời khuyên đó thì có nghĩa Đức Giê-hô-va là Đấng Hướng Dẫn chúng ta.
We can also pray continually for our friends and seek out ways to help them.
Chúng ta cũng có thể cầu nguyện liên tục cho bạn bè của mình và tìm kiếm những cách thức để giúp đỡ họ.
It seeks out host bodies, drawing strength from their life-force.
đi tìm vật chủ ký sinh và hút lấy sức mạnh từ sinh mệnh họ.
My innate desire to seek out other life... was not so that I could walk among that life.
Khao khát của ta trong việc tìm kiếm các dạng sống khác... không phải chỉ để ta có thể sống với chúng.
Seek out scholarships and grants.
Hãy tìm kiếm học bổng và trợ cấp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seek out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới seek out

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.