seguimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seguimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seguimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ seguimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là dõi vết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seguimiento

dõi vết

noun

Xem thêm ví dụ

Modifique el código de seguimiento para incluir el parámetro y el valor del grupo de contenido tal y como se muestra en el siguiente ejemplo:
Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới:
Los Partners no pueden, ni directamente ni a través de un tercero, (i) implementar el seguimiento de clics de anuncios, ni (ii) guardar o almacenar en caché de forma indefinida datos relacionados con los anuncios que se sirven a través de la Monetización de Google.
Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google.
Este tiempo de procesamiento se aplica actualmente a la mayoría de datos que recopila el código de seguimiento de Analytics, pero no se aplica a los datos que se obtienen de integraciones con otros productos (por ejemplo, Google Ads o cualquiera de los productos de Google Marketing Platform) o la importación de datos.
Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu.
Con los eventos, puede realizar el seguimiento de contenido especial, como vídeos, elementos descargables y gadgets insertados.
Sự kiện cho phép bạn theo dõi nội dung đặc biệt như video, các mục có thể tải xuống và các tiện ích được nhúng.
De lo contrario, las sesiones pueden aparecer con una fuente "direct", ya que la primera página del sitio de la que hace el seguimiento registra un referente de la página sin seguimiento anterior.
Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó.
El seguimiento de conversiones permite saber cuándo los anuncios generan ventas en el sitio web.
Tính năng theo dõi chuyển đổi cho phép bạn theo dõi thời điểm quảng cáo dẫn đến giao dịch bán hàng trên trang web.
Integrados con Google AdWords, los usuarios ahora pueden revisar las campañas en línea mediante el seguimiento de la calidad de la página de destino y las conversiones (objetivos).
Được tích hợp với AdWords, người dùng có thể xem lại chiến dịch trực tuyến bằng cách theo dõi chất lượng và chuyển đổi trang đích đến (mục tiêu).
Para usar el CPC mejorado con las campañas de búsqueda, de Shopping o de Hotel Ads, deberás configurar el seguimiento de conversiones.
Để sử dụng CPC nâng cao với các chiến dịch Tìm kiếm, Mua sắm hoặc Khách sạn, bạn sẽ cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi.
No hace falta que habilites el seguimiento de conversiones cuando uses el CPCm con las campañas de display, pero las conversiones te ayudarán a saber si los anuncios son eficaces.
Bạn không cần tính năng theo dõi chuyển đổi để sử dụng ECPC với các chiến dịch Hiển thị, nhưng số lượt chuyển đổi sẽ giúp bạn biết liệu quảng cáo của mình có hiệu quả hay không.
Las métricas de Analytics Objetivos cumplidos y Transacciones de comercio electrónico se calculan de forma distinta que las de seguimiento de conversiones de Google Ads.
Các chỉ số Mục tiêu hoàn thành và Giao dịch thương mại điện tử của Analytics được tính khác với các chỉ số của tính năng theo dõi chuyển đổi trong Google Ads.
En el juego, el programador ya realiza un seguimiento de cada nivel con una visita a una pantalla.
Trong trò chơi, nhà phát triển đã theo dõi từng cấp bằng lượt xem màn hình.
Mi esperanza es que con el tiempo, mediante el seguimiento momento a momento de la felicidad de las personas y sus experiencias en la vida cotidiana, podremos descubrir muchas causas importantes de la felicidad, y al final, tener una comprensión científica de la felicidad nos ayudará a crear un futuro no solo más rico y más saludable, sino también más feliz.
Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa.
Puede crear dos asignaciones de seguimiento para el mismo partner, y en cada una incluir la proporción del reparto de ingresos y la segmentación del inventario asociado.
Bạn có thể tạo hai hoạt động phân công theo dõi cho cùng một đối tác, mỗi hoạt động phản ánh sự chia sẻ doanh thu và tiêu chí nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo được liên kết.
El tiempo en la página y el tiempo en el sitio web serían válidos únicamente para las páginas de las que se realiza el seguimiento.
Thời gian trên trang và thời gian trên trang web chỉ áp dụng cho các trang đang được theo dõi.
¿Cómo puedo hacer un seguimiento de las invitaciones a actuar?
Bằng cách nào tôi có thể theo dõi các lời mời để hành động?
Es mi dispositivo de seguimiento de Grim Hold's.
Thiết bị dò tìm Grim Hold của tôi
Modifique el código de seguimiento para incluir una llamada a la función _set antes de llamar a _send, tal y como se muestra en el ejemplo siguiente:
Sửa đổi mã theo dõi để bao gồm lệnh gọi _set ngay trước khi gọi _send, như được mô tả trong ví dụ bên dưới:
¿Se puede realizar el seguimiento del vehículo?
Cô có thể lần theo dấu của chiếc xe đó không?
Puedes realizar un seguimiento del porcentaje finalizado de una traducción consultando el valor “% completado”.
Bạn có thể theo dõi tiến độ của mình với một bản dịch bằng cách xem "hoàn thành %".
Seguimiento, ¿seguimos juntos?
Tụi mình vẫn hẹn hò chứ?
Para comprobar si los clics que reciben tus anuncios se convierten en acciones en tu sitio web o en llamadas a tu empresa, usa el seguimiento de conversiones.
Nếu muốn biết liệu những lần nhấp vào quảng cáo của bạn có chuyển thành hành động trên trang web hay cuộc gọi đến doanh nghiệp hay không, bạn có thể sử dụng tính năng theo dõi chuyển đổi để có thông tin chi tiết hơn.
Con el seguimiento en paralelo, las páginas de destino se cargan de inmediato, lo que hará menos probable que los usuarios salgan de la página después de hacer clic en un anuncio.
Với tính năng theo dõi song song, trang đích cuối cùng sẽ tải ngay lập tức, nghĩa là khả năng người dùng thoát khỏi trang sau khi nhấp vào quảng cáo sẽ giảm đi.
Tracking template (Plantilla de seguimiento).
Mẫu theo dõi (tùy chọn).
Por ejemplo, si usas una imagen de un píxel invisible para realizar un seguimiento, introduce la URL de la imagen.
Ví dụ: nếu bạn sử dụng hình ảnh một pixel ẩn để theo dõi, hãy nhập URL hình ảnh.
Antes de crear tu primera campaña, comprueba que el estado del seguimiento de conversiones esté bien configurado y funcione correctamente tal y como se indica más arriba.
Hãy kiểm tra trạng thái theo dõi chuyển đổi của bạn để xác minh rằng chức năng theo dõi chuyển đổi đã được thiết lập và hoạt động đúng như mô tả ở trên trước khi tạo chiến dịch đầu tiên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seguimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.