seguramente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seguramente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seguramente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ seguramente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chắc hẳn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seguramente

chắc hẳn

adverb

seguramente han visto esta ilusión.
Và bạn chắc hẳn đã nhìn thấy ảo ảnh này rồi.

Xem thêm ví dụ

Seguramente debemos dar dinero a los emprendedores, a la sociedad civil, a gente capaz de crear lo nuevo, no a las grandes y bien conectadas compañías, a grandes y complejos programas de gobierno.
Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn.
Recordemos el caso del siervo de mayor edad de Abrahán, quien seguramente era Eliezer. Este hombre viajó a Mesopotamia por orden de su amo en busca de una mujer que sirviera a Jehová y se casara con Isaac.
Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời.
Seguramente los ángeles del cielo lloraron al registrar ese costo del discipulado en un mundo que suele ser hostil a los mandamientos de Dios.
Chắc chắn là các thiên sứ trên trời đã khóc khi họ ghi lại cái giá để làm môn đồ này trong một thế giới thường thù nghịch đối với các giáo lệnh của Thượng Đế.
Pero quiero comenzar con el más sencillo, es una pregunta que seguramente, alguna vez, se habrán hecho, porque es una cuestión fundamental, si queremos comprender la función del cerebro.
Song, tôi muốn bắt đầu với một câu hỏi đơn giản nhất và đây là điều mà bạn thực sự muốn tự hỏi chính mình một lúc nào đó trong cuộc đời của bạn, bởi nó là một câu hỏi quan trọng nếu chúng ta muốn hiểu về chức năng của bộ não con người.
“Salí de allí resignado al hecho de que no les gustarían mis respuestas... y que seguramente me darían una nota muy baja.
“Tôi rời khỏi buổi họp và chấp nhận sự thật là [họ đã không] thích những câu trả lời tôi đưa ra ... và chắc chắn là sẽ cho tôi điểm rất thấp.
Seguramente bebió mucha cerveza.
Tôi dám chắc bà ta đã uống rất nhiều bia.
Seguramente Marta se sentía cada vez más desconcertada.
Mỗi ngày trôi qua, có lẽ Ma-thê càng thêm bối rối.
Pero las armas robóticas pueden ser igual de peligrosas, porque muy seguramente se utilizarán, y también serían dañinas para nuestras instituciones democráticas.
Tuy nhiên, vũ khí rô-bốt vẫn sẽ luôn nguy hiểm vì chúng gần như chắc chắn sẽ được sử dụng và bào mòn dần các cơ quan dân chủ của ta.
Seguramente, se comportan como los que están registrados.
Họ muốn tỏ ra mình cư xử giống với những người đăng ký sở hữu súng.
Y seguramente él fue un pijo, bailando y jugando al tenis.
Một người có thể đã từng đẹp, nhảy múa và chơi tennis.
Tenemos la ley de nuestro lado, y la poder, y así sucesivamente, de modo que es mejor que dejar de manera pacífica, a ver, porque seguramente le tiene que darse por vencido, al fin. "
Chúng tôi đã có pháp luật về phía chúng tôi, và điện, và vv, vì vậy bạn nên cung cấp cho lên một cách hòa bình, bạn thấy, bạn sẽ chắc chắn phải từ bỏ, cuối cùng ".
Y más vale que seas rápido o seguramente acabarás muerto.
Hoặc là mày nhanh lên, hoặc là chờ chết.
¿ Seguramente sea un japonés, o un multimillonario americano?
Mà có thể sẽ là người Nhật hoặc một tỷ phú người Mỹ?
También testifico que el Señor ha llamado a apóstoles y profetas en nuestros días y ha restaurado Su Iglesia con enseñanzas y mandamientos como “un refugio contra la tempestad y contra la ira” que seguramente vendrán, a menos que las personas del mundo se arrepientan y se vuelvan a Él14.
Tôi cũng làm chứng rằng Chúa Giê Su Ky Tô đã kêu gọi các vị sứ đồ và tiên tri trong thời kỳ của chúng ta và phục hồi Giáo Hội của Ngài là nơi “dung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ” mà chắc chắn sẽ đến trừ khi dân chúng trên thế gian hối cải và trở lại với Ngài.14
Lejos de mantenerse separados de las naciones, han permitido que en el país ‘abunden’ los “hijos de extranjeros”, seguramente extranjeros que inician al pueblo de Dios en las prácticas impías.
Thay vì tách biệt với các nước, xứ họ “đầy dẫy con-cái dân-ngoại”—hiển nhiên là người ngoại đã đưa các thực hành không tin kính vào trong dân tộc của Đức Chúa Trời.
Seguramente todo esto no deja de tener sentido.
Chắc chắn tất cả những điều này là không phải không có ý nghĩa.
Si naufragamos, entonces los dioses seguramente están molestos.
Nếu bọn ta đứng núi này trông núi nọ chắc là thần linh không hài lòng đâu
* La profesora May Berenbaum explica: “Los insectos reciben poco reconocimiento por la que seguramente es su principal contribución a la salud y el bienestar humanos: la polinización”.
* Nhà côn trùng học May Berenbaum giải thích: “Có lẽ sự đóng góp lớn nhất của côn trùng vì lợi ích và sức khỏe của con người là một sự đóng góp thầm lặng ít ai để ý đến: thụ phấn cho cây”.
Además, como las jóvenes estaban comprometidas con dos hombres de la ciudad, en la muchedumbre seguramente habría parientes, amigos o socios de sus futuros yernos (Génesis 19:14).
(Giu-đe 7) Ngoài ra, các con gái ông đã đính hôn với người nam trong thành, và trong đám người này có lẽ cũng có thân nhân, bạn bè, hoặc bạn làm ăn của các con rể tương lai của ông.
El jefe seguramente vienen con el médico de la compañía de seguros de salud y le reproche a sus padres por su hijo vago y cortas todas las objeciones con el médico seguro al respecto; para él todos estaban completamente sanos, pero muy vago sobre el trabajo.
Ông chủ chắc chắn sẽ đến với bác sĩ từ các công ty bảo hiểm y tế và sẽ trách cha mẹ cho con trai lười biếng của họ và cắt ngắn tất cả các phản đối với ý kiến của bác sĩ bảo hiểm, cho anh ta tất cả mọi người đã hoàn toàn khỏe mạnh nhưng thực sự lười biếng về công việc.
Seguramente con una rebelión.
Sự phản nghịch !
Seguramente también le interesará incrementar la inversión en las campañas con buenos resultados.
Bạn cũng có thể muốn xem xét đầu tư thêm vào các chiến dịch hoạt động tốt.
Seguramente, no queremos rechazar una invitación tan bondadosa del Gobernante Supremo del universo.
(Phi-líp 4:6, 7) Chắc chắn chúng ta không muốn xem nhẹ sự sắp đặt nhân từ này của Đấng Cai Trị Tối Cao của vũ trụ!
Seguramente accederás cuando te diga: " el eslabón perdido ".
Anh chắc chắn sẽ cần những: " mắt xích còn thiếu ".
Cuando su hijo era pequeño, usted estaba alerta para protegerlo de cualquier peligro, y seguramente él solía hacerle caso.
Khi con bạn còn nhỏ, bạn luôn cẩn trọng bảo vệ con khỏi mọi nguy hiểm, và thường chúng nghe theo sự hướng dẫn đầy yêu thương của bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seguramente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.