seguida trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seguida trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seguida trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ seguida trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kết quả, hay, điểm, đoạn sau, hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seguida

kết quả

hay

điểm

đoạn sau

hàng

Xem thêm ví dụ

En el caso del Ébola, el miedo paranoico a una enfermedad infecciosa, seguido de unos pocos casos de infectados en los países ricos, hizo posible una colaboración global. Y gracias a las empresas que desarrollan vacunas, la situación es la siguiente: dos vacunas contra el Ébola probadas en ensayos clínicos en países con Ébola...
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
¿Qué dechado puesto por Jesús han seguido los Testigos de la Europa oriental?
Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su?
¿Han seguido a las mismas chicas?
Cùng theo đuổi một thiếu nữ à?
8 Ezequías invitó a todo Judá e Israel a celebrar una gran Pascua, seguida por la fiesta de las Tortas no Fermentadas, que duraba siete días.
8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.
Te escribia muy seguido, verdad?
Em cũng viết khá thường xuyên đấy nhỉ?
Y lo hemos seguido haciendo cada año.
Và chúng tôi tiếp tục làm nó mỗi năm.
Seguid mirando.
Nhìn đi
Deben habernos seguido.
Chúng ta theo dõi chúng ta.
Bueno, tiene la paranoia de que aduanas puedan haberle seguido una vez que finalmente salió del contenedor del barco.
Cậu ta bị hoang tưởng là bọn hải quan sẽ theo đuôi lúc cậu ta ra khỏi công-ten-nơ tàu.
15. a) ¿De qué manera han seguido muchos Testigos el ejemplo de Pablo y Silas?
15. (a) Nhiều Nhân Chứng ngày nay noi gương của Phao-lô và Si-la như thế nào?
La Tarea se hace entre 4:30 y 6:30, seguida de una cena liviana.
Phòng tự học sẽ bắt đầu giữa 4:30 và 6:30, kèm theo một bữa ăn nhẹ.
La canción fue seguida por el cuarto trabajo de estudio de la banda, Insomniac, emitido en el otoño de 1995.
Bài hát là lead single cho album tiếp theo của họ, Insomniac được phát hành vào mùa thu năm 1995.
Lo que no aprecio es que me hayan seguido hasta aquí... casi arruinan un caso que tomó cinco meses esclarecer.
Em chỉ không thích 2 anh theo dõi em tận đây.
¿Vuelve seguido a casa?
Cô có thường về nhà không?
Luego 210 P-38E fueron construidos, y fueron seguidos luego, comenzando en abril de 1942, por el P-38F, que incorporaban soportes al lado de los motores para tanques adicionales o llevar un total de 900 kg (2000 libras) de bombas.
Sau khi 210 chiếc P-38E được chế tạo, nó được tiếp nối từ tháng 4 năm 1942 bởi kiểu P-38F, trang bị giá phía trong động cơ để gắn thùng dầu hoặc tổng cộng 900 kg (2.000 lb) bom.
Me explicaron que habían seguido las señales que indicaban el camino y que, con cuidado y esfuerzo, llegaron a su destino.
Họ giải thích rằng họ đã đi theo những tấm biển chỉ đường, và bằng cách đi cẩn thận và gắng sức, họ đã đi tới đích.
Si los jóvenes no son capaces de ayunar dos comidas seguidas, de estudiar las Escrituras con regularidad, ni de apagar el televisor durante un partido importante que se juega en domingo, ¿tendrán la autodisciplina espiritual para resistir las poderosas tentaciones del difícil mundo actual, incluida la tentación de la pornografía?
Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không?
Para centrar el remarketing en los usuarios que están implicados actualmente en un patrón de conversiones más frecuentes y más seguidas, puede usar la siguiente definición de audiencia para usuarios de gran valor, que vuelve a interactuar con los usuarios en función de las compras recientes, la frecuencia y el valor de conversión.
Để tập trung tiếp thị lại của bạn vào những người dùng hiện tham gia vào dạng chuyển đổi liên tục và thường xuyên hơn, bạn có thể sử dụng định nghĩa đối tượng tiếp theo cho người dùng có giá trị cao, điều này thu hút lại người dùng dựa trên lần truy cập gần đây, tần suất và giá trị chuyển đổi.
Y habrían seguido siéndolo si Jehová no hubiera suministrado el remedio legal para liberarlos.
(Rô-ma 5:12; 6:16, 17) Đó là điều chắc chắn, nếu không nhờ biện pháp giải cứu hợp với công lý mà Đức Chúa Trời cung cấp nhằm chuộc lại sự tự do.
Vuelvo en seguida.
Tôi sẽ quay lại ngay.
La población fue creciendo alrededor de la primera catedral y ha seguido siendo un centro religioso importante en Hungría desde su fundación.
Eger phát triển xung quanh nhà thờ trước đây của nó và vẫn còn một trung tâm tôn giáo quan trọng tại Hungary kể từ khi thành lập.
Este puerto es el aeropuerto más ocupado de Jamaica, seguido por el Aeropuerto Internacional Norman Manley ubicado en Kingston.
MBJ hiện là sân bay bận rộn hơn trong hai san bay chính của Jamaica, sân bay kia là Sân bay quốc tế Norman Manley nằm ở thủ đô Kingston.
Daksha cerca de la meta, seguido de Running Armstrong, justo por afuera.
Daksha tụt xuống thứ 16 Tiếp theo là Running Armstrong ngay bên ngoài
Mamá dijo que has estado huyendo de casa seguido
Nghe mẹ nói em bỏ nhà ra đi, cơm nước thì...
Y desde entonces el alimento ha seguido escaseando para muchas personas en la Tierra.
Và từ dạo đó nhiều người trên trái đất không có đủ ăn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seguida trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.