seismic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seismic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seismic trong Tiếng Anh.

Từ seismic trong Tiếng Anh có nghĩa là địa chấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seismic

địa chấn

adjective

It's about seismic events that occur in an instant.
Nói về các sự kện địa chấn xảy ra ngay lập tức.

Xem thêm ví dụ

The Virginia seismic zone has not had a history of regular earthquake activity.
Đới địa chấn Virginia không có lịch sử hoạt động địa chấn thường xuyên.
In September 2017, an increase of rumbling and seismic activity around the volcano made people raise the alert to the highest level and about 122,500 people were evacuated from their homes around the volcano.
Bài chi tiết: Phun trào núi Agung 2017 Vào tháng 9 năm 2017, sự gia tăng các tiếng động ầm ầm và hoạt động địa chấn xung quanh núi lửa đã nâng cấp báo động lên mức cao nhất và khoảng 122.500 người sơ tán nhà của họ quanh núi lửa.
Adelaide and its surrounding area is one of the most seismically active regions in Australia.
Adelaide và khu vực xung quanh là một trong những khu vực hoạt động địa chấn nhất ở Úc.
And during periods of intense seismic activity...
Và trong những thời kì địa chấn dữ dội...
Hogg and Enachescu argued that the development and implementation of advanced marine and land seismic technologies in Alaska, Northern Europe and Siberia could be modified for use in the Queen Elizabeth Islands.
Hogg và Enachescu lập luận rằng việc phát triển và thực hiện các công nghệ dò địa chấn biển và đất tiên tiến ở Alaska, Bắc Âu và Siberi có thể được sửa đổi để sử dụng phù hợp ở quần đảo Nữ hoàng Elizabeth.
It is used to supplement seismic monitoring, for the calculation of seismic hazard.
Nó được sử dụng bổ sung cho quan sát địa chấn giám sát, để tính toán hiểm hoạ địa chấn.
They're prophecy for the kind of seismic, terrestrial effects of the math that we're making.
Chúng là lời tiên đoán cho kiểu hiệu ứng đất liền, và hoạt động địa chất của loại toán mà chúng ta đang tạo ra.
I have got seismic activity in Bolivia.I got a # millimeter shift in Mongolia
Đang có sự hoạt động địa chấn ở Bolivia, dịch chuyển #mm ở Mongolia
It's about seismic events that occur in an instant.
Nói về các sự kện địa chấn xảy ra ngay lập tức.
Without seismic data or knowledge of its moment of inertia, little direct information is available about the internal structure and geochemistry of Venus.
Không có những dữ liệu địa chấn hoặc về mô men quán tính hành tinh, các nhà khoa học có ít thông tin trực tiếp liên quan đến cấu trúc bên trong và địa hóa học của Sao Kim.
In 2006, the head of the American Mortgage Bankers Association said, quote, "As we can clearly see, no seismic occurrence is about to overwhelm the U.S. economy."
Vào năm 2006, người đứng đầu hiệp hội Cho vay thế chấp Mỹ cho rằng: "Như ta dễ dàng thấy thì không một sự cố lớn nào có thể vùi lấp nền kinh tế Mỹ được."
Now this building has undergone extensive renovation and remodeling to bring it up to the latest seismic code.
Giờ đây tòa nhà này đã được tái tân trang và tu sửa rất qui mô để đáp ứng với các tiêu chuẩn kiến trúc hiện hành phòng động đất.
Although such earthquakes are not amongst the most energetic, they are sometimes the most destructive, as conditions combine to form an urban earthquake which greatly affects urban seismic risk.
Mặc dù những trận động đất như vậy không nằm trong số những trận động đất có năng lượng lớn nhất, chúng đôi khi có sức tàn phá cao nhất, khi các điều kiện kết hợp để tạo thành một trận động đất đô thị ảnh hưởng lớn mức độ thiệt hại.
Τhere are signs of recent seismic activity.
Có những dấu hiệu của hoạt động địa chấn gần đây.
Clapotic waves on the sea surface also radiate infrasonic microbaroms into the atmosphere, and seismic signals called microseisms coupled through the ocean floor to the solid Earth.
Các sóng bập bềnh trên bề mặt biển cũng phát ra những microbarom hạ âm vào khí quyển, và các tín hiệu địa chấn gọi là vi địa chấn đi kèm xuyên qua đáy biển tới lớp đặc rắn của Trái Đất.
These studies explain the chemical changes associated with the major seismic discontinuities in the mantle and show the crystallographic structures expected in the inner core of the Earth.
Các nghiên cứu này giải thích các biến đổi hóa học liên quan đến sự gián đoạn địa chấn quan trọng trong manti, và cho thấy các cấu trúc tinh thể học dự đoán trong nhân trong của Trái Đất.
"Seismic stratigraphy of Detroit Seamount, Hawaiian–Emperor Seamount chain" (PDF).
Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2010. ^ “Seismic stratigraphy of Detroit Seamount, Hawaiian–Emperor Seamount chain” (PDF).
We'll fly in over the south shore and then strategically drop seismic charges to better help us understand the density of the earth.
Ta sẽ bay qua bờ biển Nam và thả mìn địa chất theo từng điểm để giúp ta hiểu sâu hơn mật độ của đất.
If we run with them, we can get lost in their seismic signatures.
Chúng ta sẽ chạy xuyên qua đám bò để lẫn vào thân nhiệt của chúng.
This plan accounts for major disasters, such as a seismic event or a public-health crisis, and it assumes people and services may be unavailable for up to 30 days.
Kế hoạch này dành cho các thảm họa lớn, chẳng hạn như sự kiện địa chấn hoặc khủng hoảng sức khỏe cộng đồng và giả định nhân viên và dịch vụ có thể không có sẵn trong tối đa 30 ngày.
During the 20th century, improvements in and greater use of seismic instruments such as seismographs enabled scientists to learn that earthquakes tend to be concentrated in specific areas, most notably along the oceanic trenches and spreading ridges.
Trong suốt thế kỷ 20, sự phát triển và sử dụng các thiết bị địa chấn như địa chấn kế giúp các nhà khoa học phát hiện rằng các trận động đất có xu hướng tập trung ở những khu vực đặc biệt, hầu hết các ghi nhận đều xảy ra dọc theo các rãnh đại dương và sống núi tách giãn giữa đại dương.
In 2008, Minister of Foreign Affairs Winston Peters announced what he called "a seismic change for New Zealand’s foreign service", designed to remedy the country's "struggling to maintain an adequate presence on the international stage".
Năm 2008, Bộ trưởng Ngoại giao Winston Peters đã tuyên bố cái mà ông gọi là "thay đổi địa chấn cho dịch vụ nước ngoài của New Zealand", được thiết kế để khắc phục đất nước "đấu tranh để duy trì sự hiện diện đầy đủ trên sân khấu quốc tế".
Beginning in 1976, various scholars proposed to explore the underground palace, citing the following main reasons: The Mausoleum of the First Qin Emperor is in a seismic zone, so underground cultural relics need to be unearthed for protection; to develop tourism; and to prevent grave robbery.
Bắt đầu từ năm 1976, nhiều học giả đã đề xuất việc khám phá những cung điện ngầm, bắt nguồn từ những lý do chính sau đây: Các Lăng mộ Tần Thủy Hoàng là trong một khu vực địa chấn, vì vậy di tích văn hóa dưới lòng đất này cần phải được khai quật để bảo vệ.
Differences in arrival times of waves originating in a seismic event like an earthquake as a result of waves taking different paths allow mapping of the Earth's inner structure.
Sự khác biệt trong thời gian đến sóng có nguồn gốc từ một địa chấn sự kiện như một trận động đất như là một kết quả của sóng lấy con đường khác nhau cho phép bản đồ của trái Đất cấu trúc bên trong.
I believe it will be referred to as a revolution, so to speak -- when society, faced with great challenges, made a seismic shift from individual getting and spending towards a rediscovery of collective good.
Tôi tin rằng nó sẽ được xem như một cuộc cách mạng -- khi mà xã hội, đối mặt với những thử thách lớn, làm một sự thay đổi động trời từ những gì nhận được và chi tiêu cá nhân hướng tới một sự khám phá của những thứ tốt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seismic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.