seldom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seldom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seldom trong Tiếng Anh.
Từ seldom trong Tiếng Anh có các nghĩa là ít khi, hiếm khi, hy hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seldom
ít khiadverb (infrequently, rarely) This charge is seldom far from our minds. Bổn phận này ít khi nào rời khỏi tâm trí của chúng tôi. |
hiếm khiadjective I often call, but seldom write a letter. Tôi thường gọi điện thoại, hiếm khi viết thư. |
hy hữunoun |
Xem thêm ví dụ
While some torpedo fighters were put into production, such as the Fiat G.55S and Blackburn Firebrand, they seldom launched torpedoes at enemy ships. Trong khi một số máy bay chiến đấu ngư lôi đã được đưa vào sản xuất, chẳng hạn như Fiat G.55S và Blackburn Firebrand, chúng hiếm khi thực hiện phóng ngư lôi vào tàu địch. |
Reconnaissance aircraft (initially mostly Dornier Do 17s, but increasingly Bf 110s) proved easy prey for British fighters, as it was seldom possible for them to be escorted by Bf 109s. Máy bay trinh sát (ban đầu hầu hết là loại Dornier Do 17, sau đó có thêm Bf 110) đã dễ dàng trở thành con mồi cho tiêm kích Anh, do chúng ít có khả năng được hộ tống bằng máy bay Bf 109. |
Once used extensively in office buildings, the manually adjustable light reflector is seldom in use today having been supplanted by a combination of other methods in concert with artificial illumination. Sau khi sử dụng rộng rãi trong các tòa nhà văn phòng, phản xạ ánh sáng "" bằng tay có thể điều chỉnh hiếm khi được sử dụng ngày nay đã được thay thế bởi một sự kết hợp các phương pháp khác trong buổi hòa nhạc với chiếu sáng nhân tạo. |
They very seldom, on the other hand, drink tea without butter in it. Họ, không bao giờ, rất ít khi, uống trà mà không có bơ. |
Adversity is seldom attributable to some one, or some thing, outside of ourselves. Nghịch cảnh hiếm khi quy được cho ai đó, hoặc điều gì đó bên ngoài chúng ta. |
Service Is Seldom Convenient Sự Phục Vụ Rất Hiếm Khi Là Thuận Tiện |
She knows how to do the necessary work around the house, but she seldom has more than a few words to say. Bà biết làm việc gì cần ở trong nhà, nhưng bà nói rất ít, chỉ vỏn vẹn vài câu. |
□ What two truths help us to understand why Satan is seldom mentioned in the Hebrew Scriptures? □ Hai lẽ thật nào giúp chúng ta hiểu lý do tại sao Sa-tan ít được đề cập tới trong phần Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ? |
While the shell of an adult box turtle is seldom fractured, the box turtle is still vulnerable to surprise attacks and persistent gnawing or pecking. Trong khi vỏ của một con rùa hộp lớn hiếm khi bị vỡ, những con rùa hộp vẫn còn dễ bị tổn thương đến bất ngờ tấn công và gặm nhấm hoặc bọ mổ. |
In ancient Rome, astrology attained an influence seldom equaled in later centuries. Tại Rôma, khoa chiêm tinh đã đạt tới một tầm ảnh hưởng to lớn mà các thế kỷ sau không sánh được. |
At 3:24 am, McKay received the official confirmation: We just got the final word ... you know, when I was a kid, my father used to say "Our greatest hopes and our worst fears are seldom realized." Lúc 3:24 sáng, McKay nhận được xác nhận chính thức: Chúng tôi đã nhận được những tuyên bố cuối cùng ... các bạn biết không, khi tôi còn là một đứa trẻ, cha tôi thường nói "Những hy vọng lớn nhất của chúng ta và những nỗi sợ lớn nhất của chúng ta hiếm khi xảy ra." |
My aunt does talk a great deal, but seldom requires a response. Bà dì của tôi thường nói rất nhiều, nhưng hiếm khi đòi hỏi sự đáp lại |
I have seldom, if ever, been as cold as we were that night. Ít khi nào, nếu có đi nữa, tôi cảm thấy lạnh như đêm đó. |
Though to some extent the above theories provide logical explanation for the fluctuations in exchange rates, yet these theories falter as they are based on challengeable assumptions which seldom hold true in the real world. Mặc dù ở một mức độ các lý thuyết ở trên cung cấp lời giải thích hợp lý cho sự biến động trong tỷ giá hối đoái, nhưng các lý thuyết này ngập ngừng khi chúng được dựa trên những giả định có thể thách thức mà hiếm khi giữ đúng trong thế giới thực. |
Such tragic deaths are seldom reported in the international press, but they are notable. Báo chí quốc tế ít khi đăng tải các vụ chết người thê thảm như thế, nhưng việc này được nhiều người biết đến. |
PERSONAL DEVELOPMENT Income seldom exceeds personal development. PHÁT TRIỂN BẢN THN THU NHẬP HIẾM khi vượt quá năng lực bản thân. |
However, the problem with this approach is that customers are seldom honest about how much they want to pay. Tuy nhiên, vấn đề với cách tiếp cận này là khách hàng hiếm khi trung thực về số tiền họ muốn trả. |
Various microconsoles (which are smaller and mostly Android-based) have been released since 2012, although they are seldom referred to as being part of the eighth (or any) generation of video game consoles. Nhiều microconsole đã được phát hành từ năm 2012, mặc dù chúng hiếm khi được gọi là một phần của thế hệ console thứ 8. |
Seldom do people spend time on the things that would improve their work process! Hiếm khi người ta dành thời gian cho những việc có thể cải thiện quá trình làm việc của mình! |
Fortunately, there are seldom-reported but marvelous-to-consider stories of great patience. May mắn thay, hiếm khi có những câu chuyện được xem là kỳ diệu về tính kiên nhẫn được kể lại. |
MLMs are also seldom forthcoming about the fact that any significant success of the few individuals at the top of the MLM participant pyramid is in fact dependent on the continued financial loss and failure of all other participants below them in the MLM pyramid. Các công ty kinh doanh đa cấp cũng ít khi nói thẳng rằng: trên thực tế, bất kỳ thành công đáng kể nào của một vài cá nhân ở đỉnh của kim tự tháp phụ thuộc vào sự mất mát và thất bại về tài chính của tất cả những người tham gia khác nằm dưới họ trong mô hình tháp kinh doanh đa cấp. |
Your revered Admiral Nogura invoked a little-known... seldom-used reserve activation clause. Đô đốc Nogura tôn kính của anh đã khẩn cầu một người ít tăm tiếng, một kẻ dự bị hiếm khi được dùng đến. |
Seldom, if ever Ít khi, nếu có đi nữa |
Calves and, very seldom, small sub-adults may be preyed upon by lions as well. Tên giác non và rất ít khi, những con mới lớn cũng có thể bị săn mồi bởi sư tử. |
Don Quixote, of course, is only make-believe, but being deceived is seldom a laughing matter. Đôn Ki-hô-tê chỉ là nhân vật hư cấu nhưng trong đời thường, việc mắc sai lầm thì không có gì đáng cười. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seldom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới seldom
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.