seized trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seized trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seized trong Tiếng Anh.
Từ seized trong Tiếng Anh có các nghĩa là bận, bị tịch thu, bị tịch biên, ngục, người bị cúm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seized
bận
|
bị tịch thu
|
bị tịch biên
|
ngục
|
người bị cúm
|
Xem thêm ví dụ
" The fox seized it and said: " Con cáo chụp miếng phô-mai và nói: |
Remember, opportunities multiply as they're seized. Hãy nhớ rằng, cơ hội nhân đôi khi họ biết nắm giữ. |
Seize the rogue robot and secure the area. Bắt tên robot và giải toả khu vực này. |
Your Honor, let's seize this chance and attack Đô đốc, chúng ta tranh thủ cơ hội công kích bọn chúng. |
You were just standing there, and she started to seize? Anh vừa đứng đó và cô ấy bắt đầu lên cơn co giật? |
In 209 BC, the Seleucid King Antiochus III recaptured Parthia, which had been previously seized from the Seleucids by Arsaces I and the Parni around 247 BC. Năm 209 TCN, hoàng đế Seleucid là Antiochus III đã chinh phục lại Parthia mà trước đó đã bị Arsaces I chiếm đoạt từ chính đế chế Seleucid vào năm 247 TCN. |
The alleged existence of the chronovisor has fueled a whole series of conspiracy theories, such as that the device was seized and is actually used by the Vatican or by those who secretly control governments and their economies all around the world. Sự tồn tại đầy khả nghi của Chronovisor đã thúc đẩy một loạt các thuyết âm mưu, đại loại như thiết bị này đã bị tịch thu và thực sự được Vatican sử dụng hoặc bởi những người bí mật kiểm soát các chính phủ và nền kinh tế của họ trên toàn thế giới. ^ Brune, François (2002). |
Shalmaneser V died suddenly in 722 BC, while laying siege to Samaria, and the throne was seized by Sargon II, the Turtanu (commander-in-chief of the army, which the Jewish sources record as Tartan), who then quickly took Samaria, effectively ending the northern Kingdom of Israel and carrying 27,000 people away into captivity into the Israelite diaspora. Shalmaneser V qua đời đột ngột năm 722 TCN, trong khi đang vây hãm Samaria, ngai vàng đã rơi vào tay Sargon,vốn là Turtanu (tổng chỉ huy quân đội), người sau đó đã nhanh chóng chiếm lấy Samaria, đặt dấu chấm hết cho vương quốc phía bắc của Israel và bắt 27000 đem đi đày ở Israelite Diaspora. |
4 Jehovah now said to Moses: “Reach out your hand and seize it by the tail.” 4 Đức Giê-hô-va phán với Môi-se: “Hãy giơ tay con ra và nắm lấy đuôi nó”. |
However, Takeda's intent was not to attack Ieyasu nor to seize Hamamatsu; rather, he wished to avoid conflict if possible to save his forces to destroy Nobunaga and to march on Kyoto. Tuy nhiên, quyết định ban đầu của Takeda là tránh lâm trận với Ieyasu và cũng không bao vây thành Hamamatsu; đúng hơn, ông ta muốn tránh đụng độ, nếu có thể, nhằm bảo vệ quân số của ông cho tới khi có thể tấn công và tiêu diệt quân của Nobunaga rồi tiến quân về Kyoto. |
Vietnamese colonizers also directly seize land from the natives in addition to the coffee companies. Người thực dân Việt Nam cũng trực tiếp tịch thu đất đai từ người bản xứ và các công ty cà phê. |
This led to Joan I's murder at the hands of the Prince of Durazzo in 1382, and his seizing the throne as Charles III of Naples. Điều này đã dẫn đến vụ giết người của Joan I dưới tay của Hoàng tử Durazzo năm 1382, và ông chiếm ngôi như Charles III của Naples. |
When the Spanish Ambassador in Paris heard this news, the headlines were that Darnley "had murdered his wife, admitted the exiled heretics, and seized the kingdom." Khi đại sứ Tây Ban Nha ở Paris nghe được tin này, tin đồn rộ lên rằng Henry đã "giết vợ mình, thừa nhận những người dị giáo xứ, và chiếm giữ toàn bộ vương quốc." |
The New Caxton Encyclopedia says that “the Church seized the opportunity to Christianize these festivals.” “Tân Bách khoa Tự điển của Caxton” (The New Caxton Encyclopedia) nói là “Giáo hội nắm lấy cơ hội để biến những ngày lễ đó thành những ngày lễ đạo đấng Christ”. |
In order to secure the Skagerrak strait between Norway and Denmark, the air bases in Denmark had to be seized. Để đảm bảo nắm chắc được eo biển Skagerrak nằm giữa Na Uy và Đan Mạch, thì phải chiếm đóng các căn cứ không quân tại Đan Mạch. |
After World War II and the collapse of IG Farben due to the war crime trials, the Western allies seized the patent, and parathion was marketed worldwide by different companies and under different brand names. Sau chiến tranh và sụp đổ của IG Farben do các vụ xử tội phạm chiến tranh, các nước đồng minh phương Tây đã chiếm lấy bằng sáng chế, và parathion được các công ty khác nhau tiếp thị trên khắp thế giới dưới các nhãn hiệu khác nhau. |
(Acts 27:4, 5) Still, we can envision Paul seizing every opportunity to share the good news. Tuy nhiên, chúng ta có thể hình dung cảnh Phao-lô nắm lấy mọi cơ hội để chia sẻ tin mừng. |
When Hamas seized power in 2007, Egypt and Israel closed borders with Gaza. Khi Hamas giành được quyền lực vào năm 2007, Ai Cập và Do Thái đã đóng của biên giới với Gaza. |
But if past is prologue, let us seize upon the ways in which we're always out of time anyway to demand with urgency freedom now. Nhưng nếu quá khứ là mở đầu, hãy để chúng tôi nắm lấy cơ hội vì dù sao thời gian đã hết để yêu cầu cấp bách tự do ngay bây giờ. |
Seize the pledge from him if he did so for a foreign woman. Nếu hắn làm thế cho đàn bà xa lạ,* hãy lấy vật làm tin. |
Since 357 BC, when Philip seized Amphipolis and Pydna, Athens had been formally at war with the Macedonians. Từ năm 357 tr.CN, khi Philippos chiếm đóng Amphipolis và Pydna, Athena đã chính thức trong tình trạng chiến tranh với người Macedonia. |
In 1939, Germany seized the part of Lithuania where we lived. Năm 1939, Đức chiếm đóng một phần Lithuania nơi chúng tôi sống. |
Halsey fell for the Japanese decoy, convinced the Northern Force constituted the main Japanese threat, and he was determined to seize what he saw as a golden opportunity to destroy Japan's last remaining carrier strength. Halsey bị thuyết phục rằng "Lực lượng phía Bắc" mới là mối nguy cơ chính của Nhật, và ông đã quyết định nắm lấy cái mà ông cho là một cơ hội bằng vàng để tiêu diệt lực lượng tàu sân bay cuối cùng còn lại của Nhật Bản. |
In 2016, 359 Rohingyas were arrested on yaba-smuggling charges, and up to $29 million worth of yaba was seized by the Bangladeshi authorities. Năm 2016, 359 người Rohingyas bị bắt vì tội buôn lậu yaba, và tổng số yaba bị bắt giữ có trị giá tới 29 triệu đô la. |
Verner has proposed that he was a son of Sahure and a brother to Neferirkare Kakai, who briefly seized the throne following the premature death of his predecessor and probable nephew, Neferefre. Verner đã đề xuất rằng ông là một người con trai của Sahure và là em trai của Neferirkare Kakai, ông đã chiếm đoạt ngai vàng trong một thời gian ngắn sau khi vua Neferefre, có lẽ là cháu trai của ông, đột ngột qua đời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seized trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới seized
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.