seizure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seizure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seizure trong Tiếng Anh.

Từ seizure trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chiếm đoạt, sự bắt, sự bị ngập máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seizure

sự chiếm đoạt

noun

sự bắt

noun

sự bị ngập máu

noun

Xem thêm ví dụ

Rarely , seizures or allergic reactions can occur following DTaP .
Các trường hợp tai biến ngập máu hay phản ứng dị ứng sau khi tiêm DTaP rất hiếm xảy ra .
Kluver-bucy wouldn't explain the seizure or the cytokine storm.
Klüver-Bucy không giải thích được co giật hay là bão Cytokine.
Antidepressants have been known to cause seizures in kids, but not orgasms.
Thuốc chống trầm cảm có thể gây co giật ở trẻ em, chứ không phải cực khoái.
The seizure could be the result of dehydration or something neurological.
Co giật có thể do thiếu nước hoặc là một vấn đề thần kinh.
A review of studies on children did not show any significant findings for safety concerns with regard to neuropsychiatric conditions such as panic attacks, mood changes, hallucinations or with ADHD or seizures.
Tổng kết các nghiên cứu về trẻ em đã không cho thấy bất kỳ phát hiện quan trọng nào đối với các mối quan tâm về an toàn liên quan đến các bệnh thần kinh tâm thần như các cơn hoảng loạn, thay đổi tâm trạng, ảo giác hoặc ADHD hoặc động kinh.
She had this sickness that causes seizures.
Cậu ấy bị bệnh có thể gây ra co giật.
He's having a seizure.
Cậu ấy đang lên cơn.
When he was three months old, he started to have seizures that left him unconscious.
Lúc ba tháng tuổi, những cơn co giật khiến anh bất tỉnh.
As outlined in 10 U.S.C. § 5063 and as originally introduced under the National Security Act of 1947, three primary areas of responsibility for the Marine Corps are: Seizure or defense of advanced naval bases and other land operations to support naval campaigns; Development of tactics, technique, and equipment used by amphibious landing forces in coordination with the Army and Air Force; and Such other duties as the President or Department of Defense may direct.
Như được định nghĩa trong mục § 5063, điều 10, Bộ luật Hoa Kỳ và được nêu ra lần đầu dưới Đạo luật An ninh Quốc gia Hoa Kỳ 1947, nó có ba trách nhiệm chính yếu: "Chiếm giữ hoặc bảo vệ các căn cứ hải quân trọng yếu và những hoạt động trên bộ khác để hỗ trợ các chiến dịch của hải quân; Phát triển các chiến thuật, kỹ thuật và trang bị mà các lực lượng đổ bộ từ biển sử dụng; và Cũng như các nhiệm vụ khác mà tổng thống có thể giao phó."
Skipping this unusual but vital step resulted in frequent engine seizures during the takeoff roll and initial climb, causing several fatalities during 1950.
Việc bỏ qua bước khác thường nhưng cần thiết cho động cơ này dẫn đến động cơ bị kẹt thường xuyên trong thời gian cất cánh và bay lên vào lúc đầu, gây ra vài rủi ro trong năm 1950.
I was lucky enough to get a job, but I was fired from that job when I had a seizure in the workplace.
Tôi may mắn kiếm được việc, nhưng sau đó bị đuổi khi bị lên cơn co giật tại chỗ làm.
Within two weeks of ordering the seizure of Palawan and the Zamboanga peninsula, General Douglas MacArthur directed the capture of the isolated Visayan islands of Panay, Negros, Cebu and Bohol in the central Philippines.
Trong vòng hai tuần sau khi ra lệnh bao vây Palawan và bán đảo Zamboanga, Tướng Douglas MacArthur trực tiếp chỉ đạo việc tái chiếm những đảo nằm tách biệt thuộc quần đảo Visayas như Panay, Negros, Cebu và Bohol ở trung tâm Philippines.
When the United Opposition tried to organize independent demonstrations commemorating the 10th anniversary of the Bolshevik seizure of power in November 1927, the demonstrators were dispersed by force and Zinoviev and Trotsky were expelled from the Communist Party on November 12.
Khi Đối lập Thống nhất tìm cách tổ chức các cuộc tuần hành độc lập kỷ niệm lần thứ 10 ngày những người Bolshevik lên giành chính quyền tháng 11 năm 1927, những người tham gia tuần hành đã bị giải tán bằng vũ lực và Trotsky cùng Zinoviev đã bị trục xuất khỏi Đảng Cộng sản ngày 12 tháng 11.
The infection can result in a secondary disease that attacks the victims ' kidneys , sometimes causing seizures , strokes , comas and death .
Căn bệnh nhiễm trùng này có thể dẫn đến căn bệnh thứ phát tấn công thận của bệnh nhân , đôi khi gây ra tai biến mạch máu , đột quỵ , hôn mê và tử vong .
Next, she performed patrol duties during the seizure of the Palau Islands (12 September – 11 December 1944).
Sau đó nó làm nhiệm vụ tuần tra trong quá trình chiếm đóng quần đảo Palau từ ngày 12 tháng 9 đến ngày 11 tháng 12 năm 1944.
LeAnn, my husband just had a seizure.
LeAnn, chồng tôi vừa mới lên cơn tai biến.
This event is known as the Machtergreifung (seizure of power).
Sự kiện này được biết đến như Machtergreifung (Quốc xã chiếm quyền lực).
Severe cases may cause a drop in blood pressure or seizures .
Các trường hợp nghiêm trọng có thể làm hạ huyết áp hoặc gây tai biến mạch máu .
Conversely, Marines are responsible for conducting land operations to support naval campaigns, including the seizure of naval and air bases.
Ngược lại, Thủy quân lục chiến có trách nhiệm tiến hành các chiến dịch trên bộ để hỗ trợ các chiến dịch của hải quân, trong đó có việc chiếm giữ các căn cứ không và hải quân địch.
Keeping him up all night in the seizure lab is not the way to advance his recovery.
Giữ anh ấy cả đêm trong phòng thí nghiệm co giật không phải cách để anh ấy hồi phục.
Well, he had health concerns and seizures as well.
Người có vấn đề về sức khỏe, về tim mạch.
Rivière's seizure of Nam Định marked a significant escalation of French ambitions in Tonkin, and had important consequences.
Việc Rivière đánh chiếm Nam Định đánh dấu một bước leo thang quan trọng thể hiện tham vọng của người Pháp tại Bắc Kỳ, và có hệ quả nghiêm trọng.
I think the seizure was a physical response to psychological stress.
Tôi nghĩ cơn co giật là một phản ứng cơ thể do khủng hoảng tâm lý.
- if complications or severe symptoms develop after immunization , including seizures , fever above 105° Fahrenheit ( 40.5° Celsius ) , difficulty breathing or other signs of allergy , shock or collapse , or uncontrolled crying for more than 3 hours
- nếu xảy ra các biến chứng hay các triệu chứng trầm trọng sau khi tiêm ngừa như tai biến ngập máu , sốt trên 105° Pha-ren-het ( 40.5° C ) , khó thở hoặc có các dấu hiệu dị ứng khác , sốc hay bất tỉnh , hoặc khóc không nín hơn 3 tiếng đồng hồ
In its early years, doctors administered a strong electrical current to the brain, causing a whole-body seizure during which patients might bite their tongues or even break bones.
Trong thời kỳ đầu, bác sĩ đưa một dòng điện mạnh tới não, làm cho toàn thân co rút, khiến bệnh nhân có thể cắn lưỡi mình hoặc thậm chí gãy xương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seizure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.