selce trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ selce trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ selce trong Tiếng Ý.
Từ selce trong Tiếng Ý có các nghĩa là đá lửa, Đá lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ selce
đá lửanoun (Un quarzo duro e a grana fine che genera scintille quando ha colpito.) Ho reso la tua fronte simile al diamante, più dura della selce. Ta làm cho trán ngươi cứng như kim-cương, cứng hơn đá lửa. |
Đá lửanoun Ho reso la tua fronte simile al diamante, più dura della selce. Ta làm cho trán ngươi cứng như kim-cương, cứng hơn đá lửa. |
Xem thêm ví dụ
Si impegnavano nel commercio a lunga distanza, usando come valuta la selce bianca, una roccia estratta dal Labrador settentrionale al Maine. Họ tham gia mậu dịch đường trường, sử dụng chert trắng làm phương thức thanh toán, đó là một loại đá được khai thác từ miền bắc Labrador đến Maine. |
ecco perché ho reso la mia faccia come una selce,+ Nên tôi sẽ làm mặt mình ra như đá lửa;+ |
+ 25 Allora Zìppora+ prese una selce,* circoncise suo figlio e fece in modo che il prepuzio gli toccasse i piedi, e disse: “Questo è perché mi sei sposo di sangue”. + 25 Cuối cùng, Xê-phô-ra+ lấy một con dao bằng đá và cắt bì cho con trai mình, rồi để da quy đầu chạm vào chân thiên sứ. * Bà nói: “Đó là vì ngài* là chàng rể máu của tôi”. |
Gli zoccoli dei loro cavalli sono come la selce, Vó ngựa họ khác nào đá lửa, |
2 A quel tempo Geova disse a Giosuè: “Fatti coltelli di selce e compi una seconda circoncisione+ degli uomini d’Israele”. 2 Lúc bấy giờ, Đức Giê-hô-va phán cùng Giô-suê: “Hãy làm những con dao bằng đá và cắt bì+ cho người nam Y-sơ-ra-ên một lần nữa, tức là lần thứ nhì”. |
La selce fu trasformata in sorgenti (8) Đá lửa biến ra suối (8) |
3 Pertanto Giosuè fece coltelli di selce e circoncise gli uomini d’Israele a Ghibeàt-Aaralòt. 3 Vậy, Giô-suê làm những con dao bằng đá và cắt bì cho người nam Y-sơ-ra-ên tại Ghi-bê-át-a-ra-lốt. |
Benché Ezechiele dovesse affrontare gente dal cuore duro nell’antico Israele, Dio lo rafforzò e rese simbolicamente la sua fronte più dura della selce. Dù Ê-xê-chi-ên gặp những người cứng lòng trong thời Y-sơ-ra-ên xưa, Đức Chúa Trời làm ông vững mạnh và làm cho trán ông cứng hơn đá lửa theo nghĩa bóng. |
9 Con la mano l’uomo colpisce la selce; 9 Con người dùng tay đập đá lửa; |
Il silicio (dal latino silex, silicis che significa selce) venne identificato per la prima volta da Antoine Lavoisier nel 1787, e venne successivamente scambiato per un composto da Humphry Davy nel 1800. Silic (tên Latinh: silex, silicis có nghĩa là đá lửa) lần đầu tiên được nhận ra bởi Antoine Lavoisier năm 1787, và sau đó đã bị Humphry Davy vào năm 1800 cho là hợp chất. |
Ho reso la tua fronte simile al diamante, più dura della selce. Ta làm cho trán ngươi cứng như kim-cương, cứng hơn đá lửa. |
Whizz venne una selce, apparentemente fuori dal aria, e perse la spalla Mr. Marvel da un pelo. Whizz đến đá lửa, dường như ra khỏi không khí, và bỏ lỡ vai ông Marvel bởi một bề rộng- hair's. |
Mr. Marvel, tornitura, ha visto uno scatto di selce in aria, tracciare un percorso complicato, appendere per un attimo, e poi lanciare ai suoi piedi con una rapidità quasi invisibile. Ông Marvel, biến, nhìn thấy một jerk đá lửa vào không khí, theo dõi một con đường phức tạp, treo cho một thời điểm, và sau đó quăng ra chân nhanh gần như vô hình. |
Infine Zippora prese una selce e recise il prepuzio di suo figlio e fece in modo che esso gli toccasse i piedi, e disse: ‘È perché mi sei sposo di sangue’. Sê-phô-ra lấy con dao bằng đá, cắt dương-bì của con mình, và quăng dưới chân Môi-se, mà nói rằng: Thật, chàng là huyết-lang cho tôi! |
Egli ha fatto uscire acqua dalla selce*+ 16 e nel deserto ti ha dato da mangiare la manna,+ che i tuoi padri non avevano conosciuto, per umiliarti+ e metterti alla prova per il tuo bene futuro. Ngài đã khiến nước chảy ra từ tảng đá rất cứng+ 16 và nuôi anh em trong hoang mạc bằng ma-na,+ là loại thức ăn mà cha ông của anh em chưa từng biết đến, để khiến anh em trở nên khiêm nhường,+ để thử lòng anh em, hầu cho anh em được lợi ích về sau. |
Ho finito. " La selce terzo cadde. Tôi đang thực hiện " đá lửa thứ ba đã giảm. |
e olio dalla selce, Và dầu ra từ đá lửa, |
" Se si lotta più, " ha detto la voce, " io gettare la selce alla vostra testa ". " Nếu bạn đấu tranh nữa, " Tiếng nói ", tôi sẽ ném đá lửa vào đầu của bạn. " |
Geova assicurò a Ezechiele: “Ho reso la tua fronte simile al diamante, più dura della selce”. Đức Giê-hô-va đảm bảo với Ê-xê-chi-ên: ‘Ta làm cho trán ngươi cứng hơn đá lửa’. |
Ho interrogato degli esperti sul coltello di selce usato dall'aggressore. Tôi đã hỏi một số chuyên gia vũ khí về cái dao của vụ tấn công. |
+ 9 Ho reso la tua fronte simile al diamante, più dura della selce. + 9 Ta khiến trán con trở nên như kim cương, cứng hơn đá lửa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ selce trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới selce
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.