seguire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seguire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seguire trong Tiếng Ý.
Từ seguire trong Tiếng Ý có các nghĩa là đi theo, tuân lệnh, tùy tòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seguire
đi theoverb Tom mi ha seguito. Tom đã đi theo tôi. |
tuân lệnhverb Non sei mai stato bravo a seguire gli ordini, Dastan. Em chưa bao giờ giỏi trong việc tuân lệnh, Dastan. |
tùy tòngverb |
Xem thêm ví dụ
Come mostrarono i capi religiosi dei giorni di Gesù di non voler seguire la luce? Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào? |
Ma volevo anche seguire le centinaia di leggi oscure e arcane che ci sono nella Bibbia. Nhưng tôi cũng muốn thực hiện theo hàng trăm điều luật bí ẩn và khó hiểu trong kinh thánh. |
In questo viaggio talvolta precario della mortalità, possiamo noi seguire il consiglio dell’apostolo Paolo che ci aiuterà a sentirci al sicuro lungo la via: «Tutte le cose vere, tutte le cose onorevoli, tutte le cose giuste, tutte le cose pure, tutte le cose amabili, tutte le cose di buona fama, quelle in cui è qualche virtù e qualche lode, siano oggetto dei vostri pensieri».5 Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5 |
In particolare me, visto che l'Alzheimer tende a seguire l'albero genealogico. Đặc biệt nếu bạn là tôi, bởi vì bệnh Alzheimer thường có tính di truyền trong gia đình. |
Ho dovuto seguire il mio cuore, ed ero già sul posto la guardia di sicurezza stava parlando, presso lo studio dove Vorrei avere la mia occasione. Tôi đã nghe theo tiếng lòng mình và đây chính là nơi mà người bảo vệ đã nói tới chính là trường quay mà tôi có cơ hội |
Invita il resto della classe a seguire, meditando sui collegamenti tra i due passi scritturali. Mời các học sinh còn lại dò theo cùng suy ngẫm mối liên hệ giữa hai đoạn thánh thư này. |
Tornerai mai a seguire le mie lezioni? Em chưa trở lại lớp thầy à? |
(1 Corinti 9:20-23) Pur non facendo mai compromesso quando erano implicati importanti princìpi scritturali, Paolo ritenne di poter seguire il suggerimento degli anziani. (1 Cô-rinh-tô 9:20-23) Dù không bao giờ hòa giải về những nguyên tắc quan trọng của Kinh Thánh, Phao-lô thấy rằng ông có thể nghe theo lời đề nghị của các trưởng lão. |
Oggi, in ubbidienza al comando profetico di Gesù, in tutto il mondo vengono annunciati con zelo l’avvertimento relativo a questo prossimo giorno di giudizio e la buona notizia circa la pace che seguirà. Ngày nay những người vâng theo mệnh lệnh mà Chúa Giê-su đã tiên tri đang sốt sắng rao truyền trên khắp đất lời cảnh báo về ngày phán xét sắp đến và về tin mừng sẽ có một nền hòa bình sau đó. |
Poi dite: “Anche se la maggioranza delle persone cerca di seguire questo comandamento, alcuni pensano che in certe circostanze il furto e altre forme di disonestà possano essere giustificati. Sau đó, anh chị có thể nói: “Trong khi đa số cố theo điều răn này thì nhiều người cảm thấy rằng có vài hoàn cảnh lương thiện thường thua thiệt. |
Perciò decisi di seguire alcuni corsi di arte, e trovai il modo di realizzare sculture che coniugassero il mio amore per l'essere molto preciso con le mani e il cavarsela con diversi tipi di flussi logici di energia attraverso un sistema. Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống. |
La sfida di seguire le sue orme Sự thử thách để đi theo dấu chân Giê-su |
Altri modi per osservare le nostre alleanze mediante il sacrificio sono semplici come un incarico in Chiesa e servire fedelmente in quella chiamata oppure come seguire l’invito del nostro profeta, Thomas S. Những cách khác để tuân thủ các giao ước của chúng ta bằng cách hy sinh thì cũng giản dị như chấp nhận một sự kêu gọi trong Giáo Hội và trung tín phục vụ trong sự kêu gọi đó, hoặc tuân theo lời mời của vị tiên tri của chúng ta là Thomas S. |
Quando impariamo a conoscere meglio Gesù Cristo, sviluppiamo più fede in Lui e diventa naturale per noi voler seguire il Suo esempio. Khi học hỏi nhiều hơn về Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phát triển đức tin lớn lao hơn nơi Ngài và tất nhiên chúng ta muốn noi theo gương của Ngài. |
Un cristiano non sposato che sta pensando al matrimonio partirà con il piede giusto se seguirà la guida di Dio. Nếu làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, một tín đồ có nền tảng tốt để bước vào hôn nhân. |
Mia moglie ed io continuammo a seguire il nostro programma di studio biblico familiare e questo ci aiutò molto. Vợ chồng tôi tiếp tục thói quen học hỏi Kinh-thánh gia đình, và điều này đã thật sự giúp chúng tôi. |
Lui verrà a cercarti e poi altra gente lo seguirà. Bố cậu sẽ ra ngoài đó tìm cậu, và những người khác cũng sẽ thế. |
Tuttavia, egli era impegnato a seguire Gesù; di giorno o di notte, su una barca o sulla terraferma. Tuy nhiên, ông đã cam kết đi theo Chúa Giê Su---đêm hay ngày, trên một con thuyền hoặc trên mặt đất khô. |
+ Non dovete seguire il vostro cuore e i vostri occhi, che vi stanno portando a prostituirvi spiritualmente. + Đừng theo lòng và mắt của mình, vì chúng sẽ khiến các ngươi bất trung với ta. |
Chiedi alla classe di seguire, prestando attenzione alla parola che Mormon usò per descrivere la condizione dei Nefiti. Yêu cầu lớp học dò theo cùng tìm kiếm từ mà Mặc Môn đã dùng để mô tả tình trạng của dân Nê Phi. |
Un buon metodo per attirare l’interesse del padrone di casa è quello di seguire i suggerimenti del libro Ragioniamo. Một cách tốt để vun trồng sự chú ý của chủ nhà là dùng những lời đề nghị nêu ra trong sách “Dùng Kinh-thánh mà lý luận” (Reasoning From the Scriptures hoặc Comment raisonner à partir des Écritures). |
Forse potreste invitarli a sedersi accanto a voi e farli seguire con la vostra Bibbia e il vostro libro dei cantici. Anh chị có thể mời người đó ngồi gần, cho xem chung Kinh Thánh và sách hát. |
Scrivi sul tuo diario di studio delle Scritture i modi in cui puoi seguire l’esempio di Nefi. Ghi vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em mà trong đó các em có thể noi theo gương của Nê Phi trong cuộc sống của mình. |
Sia con le parole che con le azioni, i cristiani si sforzano di seguire l’esortazione biblica di ‘cercare la pace e perseguirla’. — 1 Pietro 3:11. Trong cả lời nói lẫn việc làm, tín đồ Đấng Christ cố áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh là “phải... tìm sự hòa-bình mà đuổi theo”.— 1 Phi-e-rơ 3:11. |
Adesso il "cosa" non era più rispecchiare la mente di Dio, ma seguire i turbamenti emotivi degli uomini. "Điều gì" không phải phản ánh tâm trí của Chúa nữa, mà theo dấu những cảm xúc bất an của con người. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seguire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới seguire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.