sei trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sei trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sei trong Tiếng Ý.

Từ sei trong Tiếng Ý có các nghĩa là sáu, sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sei

sáu

numeral

Ho due cani, tre gatti e sei polli.
Tôi có hai con chó, ba con mèo và sáu con gà.

sau

Cardinal number

Assicurati che le luci siano spente prima che tu vada.
Hãy chắc chắn rằng đèn được tắt sau khi bạn rời đi.

Xem thêm ví dụ

Non dimenticarti che sei in debito con me.
Đừng quên là em nợ chị những gì.
Sei pazza, ragazza?
Cô điên à?
13 Dopo un discorso udito a un’assemblea di circoscrizione, un fratello e sua sorella capirono che dovevano cambiare il modo in cui trattavano la madre, che viveva altrove e che era stata disassociata sei anni prima.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Tu sei l'unico amico di questo capitolo, che voglio tenere.
Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ.
Sei ubriaco?
Mới say hả?
Sei stato grande, amico.
Điều đó làm nhiều người khiếp sợ.
Il mio amico, come forse alcuni di voi, ha posto la domanda espressa in modo così semplice e possente nell’inno della Primaria: “Padre Celeste, sei davvero in ciel?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
No, sei in ritardo al lavoro.
Không, con trễ giờ đi làm rồi.
Sei sexy da togliere la fame!
Trông cậu thật ngừng ăn đồ nóng đi nhé!
Ti sei scordato con chi stai volando?
Các cậu quên là mình đang cưỡi rồng cùng với ai sao?
Tu sei un bugiardo!
Ông là kẻ nói dối và bắt nạt!
Ti sei fatta tante nuove amiche di recente.
Chị cũng có nhiều bạn đấy chứ.
Sei solo un mostro...
Ngươi chỉ là một con quái vật không hơn không kém.
Come sei arrivano a quel numero?
Anh đoán số tiền đó là bao nhiêu?
Per essere un uomo minuto, Athelstan, sei terribilmente pesante.
Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ
Tu sei qui.
Em ở đây!
Sei così bella!
Cô rất xinh đẹp!
Sei proprio un maleducato irrispettoso del cazzo
Nè anh bạn, kiểu bất kính khốn kiếp của cậu thật khó tin được
Sei sicura
Tôi sẽ trở lại ngay.
Pacco da sei di Old Milwaukee o Lone Star, niente di raffinato.
Tôi lấy 6 lon Old Milwaukee hoặc Lone Star, không mua loại khác.
Sei qui.
Em ở đây.
Tu sei il Non-King.
Ông là Lãnh Chúa Nome.
Dove sei?
Bạn ở đâu?
Se non ci sbagliamo, sei esattamente il genere di stronzo che attira il nostro fantasma
thì mấy thằng đểu như anh là những gì mà con ma của chúng ta đang tìm kiếm đó.
Anche tu sei gentile, Winnie.
Cậu cũng xinh lắm, Winnie.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sei trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.