sempreverde trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sempreverde trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sempreverde trong Tiếng Ý.

Từ sempreverde trong Tiếng Ý có các nghĩa là Cây thường xanh, dũng cảm, gan dạ, chi dừa cạn châu âu, cây xanh trang trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sempreverde

Cây thường xanh

(evergreen plant)

dũng cảm

(hardy)

gan dạ

(hardy)

chi dừa cạn châu âu

cây xanh trang trí

(evergreen)

Xem thêm ví dụ

Ci sembrava essere stata percorsi erba qua e là, e in uno o due angoli ci erano nicchie di sempreverdi con sedili in pietra o alti coperti di muschio urne fiore in loro.
Có vẻ như có được những con đường cỏ ở đây và ở đó, và trong một hoặc hai góc có đã alcoves thường xanh với chỗ ngồi bằng đá hoặc các bình đựng di cốt hoa cao rêu phủ trong đó.
Famosa in tutto il mondo per il suo lussureggiante manto di foreste sempreverdi, nonché per i suoi laghi e monti, la Svezia è fra i paesi europei a più bassa densità di abitanti.
Nổi tiếng vì có rừng cây xanh quanh năm, hồ và núi, Thụy Điển là một trong những nước có dân cư thưa thớt nhất ở Âu Châu.
Questi imponenti sempreverdi, che un tempo ricoprivano le montagne, sono menzionati nella Bibbia circa 70 volte, più di qualsiasi altro albero.
Những cây thường xanh vĩ đại này có một thời đã mọc phủ cả rặng núi, được Kinh Thánh đề cập đến khoảng 70 lần—nhiều hơn bất cứ cây nào khác.
Ci saranno sempre degli eventi SEO, ma ci sono dei contenuti ́sempreverdi', che superano la prova del tempo, e sarebbe meglio lavorare su questo genere di articoli piuttosto che cercare di arrivare ai primi posti di Techmeme o in generale sulla notizia del giorno.
Sẽ luôn có những công cụ tìm kiếm khác giúp bạn. Có những nội dung quan trọng, được lưu giữ lâu dài qua thời gian.
Il secondo era un ramo sempreverde che aveva trovato da missionario mentre serviva in Belgio e Olanda dal 1973 al 1975.
Cây thông Giáng Sinh thứ hai là một nhánh thông ông tìm được khi còn là người truyền giáo đang phục vụ tại nước Bỉ và Hà Lan từ năm 1973 đến năm 1975.
Invece, io volai indietro in Oregon, e come vidi gli alberi sempreverdi e la pioggia ritornare in vista, bevvi molte bottigliette di "prova dispiacere per te stessa".
Thay vì như vậy, tôi bay về Oregon và khi ngắm nhìn những cây xanh và mưa tôi cảm thấy tiếc cho chính mình.
Molte specie sono sempreverdi, ma qualcuna è decidua, o durante la stagione secca nell'inverno.
Phần lớn các loài là cây thường xanh, nhưng một số là sớm rụng, có thể là vào mùa khô hay trong mùa đông.
Un’altra diffusa tradizione natalizia è quella di intrecciare ghirlande di agrifoglio o di altri sempreverdi.
Việc bện các vòng cây ô-rô hoặc các cây xanh để trang trí cũng là một truyền thống thịnh hành trong mùa Giáng Sinh.
I fichi sono generalmente sempreverdi, ma il F. aurea rimane senza foglie per un breve periodo dell'inverno in Florida.
Các loài sung thường là cây thường xanh, nhưng F. aurea gần như trụi lá vào mùa đông ở vùng Florida.
L’articolo del quotidiano cattolico ha messo in evidenza che nell’antichità molti sempreverdi “furono considerati, in buona parte, con significati magici o medicamentosi contro le malattie come l’agrifoglio, il pungitopo, l’alloro, i rami di pino o di abete”.
Một bài trong tờ báo Công Giáo này cho biết vào thời xưa, các cây xanh, bao gồm “cây nhựa ruồi, nguyệt quế cũng như các nhánh của cây thông, được xem là có phép mầu cũng như sức mạnh chữa lành và xua đuổi bệnh tật”.
C'erano alberi e aiuole, e sempreverdi tagliata in forme strane, e una grande piscina con una vecchia fontana grigio in mezzo.
Có cây xanh, và hoa giường, và cây thường xanh cắt thành các hình dạng kỳ lạ, và một hồ bơi lớn với một đài phun nước cũ màu xám ở giữa.
Non è un albero sempreverde, giusto?
Cái cây này, nó không thật " xanh " như tên gọi nhỉ?
Volle inoltre che in segno di festa rami di sempreverde ornassero gli stipiti delle porte all’interno delle case e che gli abitanti di Mosca dessero ‘espressione alla loro felicità scambiandosi ad alta voce gli auguri’ di buon anno”. — Pietro il Grande. *
Ngoài ra, ông cũng chỉ thị là các cột cửa bên trong nhà phải được trang hoàng bằng nhánh thông, và mọi công dân ở Moscow phải ‘biểu lộ hạnh phúc bằng cách chúc nhau thật lớn’ vào Năm Mới”.—Peter the Great—His Life and World (Peter Đại Đế—Thân thế và sự nghiệp).
Il bergamotto è un agrume e quindi un sempreverde.
Bergamot là cây thường xanh thuộc họ cam quýt.
“Tutti facevano festa e si rallegravano, il lavoro e gli affari venivano temporaneamente sospesi, le case venivano decorate con alloro e sempreverdi, gli amici si scambiavano visite e regali e gli artisti facevano doni ai loro mecenati.
“Mọi người ăn tiệc và vui chơi, trong suốt một mùa việc làm và việc buôn bán được hoàn toàn đình chỉ, các ngôi nhà được trang trí với cây nguyệt quế và cây thông, bạn bè đi thăm nhau và tặng quà cho nhau, và người được bảo trợ tặng quà cho chủ mình.
Potrebbe essere una foresta ricca di fiori, una foresta che attrae molti uccelli o api, oppure potrebbe essere una foresta autoctona sempreverde.
Nếu trồng một vườn hoa, một khu rừng thu hút rất nhiều chim và ong, hoặc có thể đơn giản là cánh rừng vạn niên thanh bản xứ.
Abita nella foresta mediterranea sempreverde di Algeria, Tunisia e Marocco.
Chúng phát triển mạnh trong những khu vực rừng ẩm của Algeria, Tunisia và Maroc.
Dopo aver spazzato il suolo, preparano una piattaforma di creta bianca intorno alle piante di lentisco, un arbusto sempreverde.
Sau khi quét sạch mặt đất, họ đắp một nền phẳng bằng đất sét trắng quanh những bụi cây thường xanh gọi là cây mát-tít.
E'un " Sempreverde Preistorico ".
Nó là một cái cây thời tiền sử.
E aggiunge: “Strenne, opere caritatevoli, come pure il cordiale scambio di auguri e l’allestimento di un bell’albero sempreverde addobbato nel soggiorno e, in un secondo tempo, nell’aula di una scuola domenicale, servirono a unire maggiormente i componenti del nucleo familiare fra loro, alla chiesa e alla società”.
Bà nói thêm: “Việc tặng quà, các nghĩa cử từ thiện, cả đến việc trao đổi những lời chúc mừng nhân ngày lễ và việc trang trí và ngắm cây thông xanh trong phòng khách, hoặc sau này, trong phòng học giáo lý ngày Chủ Nhật, đã thắt chặt những người trong gia đình lại với nhau, với nhà thờ và với xã hội”.
La New Encyclopædia Britannica dice: “Il culto degli alberi, diffuso fra le popolazioni pagane d’Europa, sopravvisse, dopo la loro conversione al cristianesimo, nell’usanza scandinava di addobbare la casa e il fienile con sempreverdi in occasione dell’anno nuovo per spaventare il diavolo e di allestire un albero per gli uccelli nel periodo natalizio”.
Cuốn The New Encyclopædia Britannica nói: “Sự thờ phượng cây cối, thông thường trong vòng những người Âu Châu ngoại giáo, được tiếp tục lưu truyền ngay cả sau khi họ cải đạo theo Ki-tô giáo. Điều này được thấy rõ qua các tục lệ ở Scandinavia, người ta trang hoàng nhà cửa và nhà kho bằng các cây thông xanh vào năm mới nhằm đuổi quỉ và có tục lệ dựng cây cho chim ẩn náu trong mùa Giáng Sinh”.
Col tempo fu evidente che, nonostante il nome, il Natale rispecchiava la sua origine pagana, essendo caratterizzato da gozzoviglie, sbevazzamenti, baldoria, balli e dall’usanza di scambiarsi regali e di addobbare le case con sempreverdi.
Với thời gian, rõ ràng là dù mang danh nghĩa là Lễ Giáng Sinh, lễ này phản ánh nguồn gốc ngoại giáo với cuộc truy hoan, chè chén say sưa, hội hè, nhảy múa, tặng quà và trang hoàng nhà cửa bằng cây thông.
“In precedenza l’albero sempreverde . . . non era visto molto di buon occhio.
“Trước đó, cây thông... không được ưa chuộng cho lắm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sempreverde trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.